CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 08/ TB- BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 16 tháng 02 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 02 đến ngày 21 tháng 02 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 10 0C; Cao: 16 0C; Thấp: 8 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn qua đông
- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Bén rễ
- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Mới cấy - bén rễ
- Lúa muộn: Diện tích 600 ha; GĐST: Mới cấy
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm |
Bệnh sinh lý ( nghẹt rễ) |
1,9 |
14 |
|
Lúa trung |
Bệnh sinh lý |
1,7 |
12 |
|
OBV |
0,15 |
1 |
|
Lúa muộn |
Bệnh sinh lý |
0,93 |
8 |
|
OBV |
0,23 |
2 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý ( nghẹt rễ) |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
12 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
8 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
2 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Bệnh sinh lý ( nghẹt rễ) |
Lúa sớm |
1,9 |
14 |
21,6 |
21,6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
1,7 |
12 |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
|
OBV |
0,15 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
0,93 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV |
0,23 |
2 |
12,5 |
12,5 |
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, … OBV hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng .OBV hại nhẹ cục bộ hại TB.
* Biện pháp xử lý:
- Tiếp Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C. Tăng cường chỉ đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày 22/12/2015 của UBND huyện.
-Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ.. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
Thanh ba, ngày 16 tháng 02 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân |