Thứ Sáu, 28/6/2024

Thông báo sâu bệnh kì 14 (Số 14/2017). Thanh Ba.

Tuần 14. Tháng 4/2017. Ngày 04/04/2017
Từ ngày: 03/04/2017. Đến ngày: 09/04/2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 4 đến ngày 09 tháng 4  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 200C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày có mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Làm đòng

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Đứng cái – Làm đòng

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.00

18.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

C1

Bọ xít đen

0.433

8.00

 

Chuột

0.533

5.00

 

Rầy các loại

18.667

320.00

T2,3

Sâu đục thân

0.133

2.00

T4,5

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.80

22.00

C3

Chuột

0.30

4.00

 

Rầy các loại

5.333

120.00

T3

Sâu đục thân

0.10

2.00

T5

Chè

Bọ cánh tơ

0.067

2.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

 

Nhện đỏ

0.30

2.00

 


Rầy xanh

0.833

7.00

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Luá trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

18.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

65

8

30

27

0

0

0

 

 

18.667

320.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

22.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.333

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 


Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

7.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.00

18.00

51.5

51.5

 

 

 

 

 

2

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bọ xít đen

0.433

8.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.533

5.00

65.3

65.3

 

 

 

65.3

 

5

Rầy các loại

18.667

320.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

1.80

22.00

233.4

233.4

 

 

 

116.7

 

8

Chuột

0.30

4.00

255.4

255.4

 

 

 

255.4

 

9

Rầy các loại

5.333

120.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Sâu đục thân

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhện đỏ

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

14

 


Rầy xanh

0.833

7.00

62.9

62.9

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình tại các ruông ven làng ven gò ven kênh mương. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm; bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ trên những ruộng xanh tốt, giống nhiễm; sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác.  

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa:

+ Bệnh khô vằn: hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, ruộng xanh tốt, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.

+Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh lây lan và gây hại nhẹ cục bộ hại nặng trên giống nhiễm (BC15, nếp…).

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột tập chung.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 04  thang 4  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Phó trạm trưởng

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

Thông báo sâu bệnh khác