THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 7 đến ngày 09 tháng 7 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 330C; Thấp: 260C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ; DT: 7 ha; GĐST: 3 lá.
- Lúa; DT: 840 ha; Mới cấy-hồi xanh-đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng |
0.153 |
1.00 |
|
Rầy các loại |
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.067 |
8.00 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
Mạ |
Rầy các loại |
2.50 |
12.00 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
17 |
4 |
9 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa trung
|
0.153 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
1.067 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
4 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
1 |
Rầy các loại |
Mạ |
2.50 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch |
2 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ mùa trung: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; chuột gây hại cục bộ; Trứng sâu đục thân rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; sâu cuốn lá, rầy các loại, sâu đục thân.... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |