I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-
30oC. Trong tuần trời âm u, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 2334 ha. GĐST: Đứng
cái- Làm Đòng
-
Lúa mùa trung: Diện tích: 206 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ- Cuối đẻ
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm (Đứng cái- Làm Đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.8
|
20
|
T4.5
|
Bướm đục thân hai chấm
|
0,003
|
0,05
|
|
Sâu đục thân hai chấm
|
0,04
|
1.6
|
|
Rầy các loại
|
5,6
|
40
|
|
Chuột
|
1.0
|
6,4
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.8
|
20
|
C1
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0,17
|
5.0
|
C1
|
Lúa mùa trung
(Đẻ nhánh rộ- Cuối đẻ)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.8
|
24
|
T4,5
|
Rầy các loại
|
10
|
56
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.96
|
3.7
|
|
Chuột
|
0.77
|
6.2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa
sớm
|
246
|
0
|
15
|
41
|
81
|
106
|
|
3
|
|
5.8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
62
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa
trung
|
68
|
0
|
7
|
17
|
49
|
25
|
|
|
|
5.8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2017
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
|
5.8
|
20
|
33.3
|
33.3
|
|
|
-440.7
|
90.6
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Kinh Kệ, …
|
2
|
Chuột
|
1.05
|
6.4
|
95
|
Nhẹ: 83
TB: 12
|
|
|
+95
|
|
Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Sơn
Dương, Bản Nguyên, Hợp hải…
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
1,8
|
20
|
95
|
95
|
|
|
+95
|
|
Vĩnh lại, Kinh Kệ, Bản
Nguyên,…
|
1
|
Chuột
|
Lúa mùa trung
|
0.7
|
6.2
|
6.6
|
6.6
|
|
|
+6.6
|
|
Sơn Vy, Thạch Sơn,….
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại trên cả hai trà
lúa, mức độ gây hại nhẹ,
+ Bướm đục thân hai chấm tiếp tục ra và đẻ trứng
trên trà lúa cực sớm sâu non gây dảnh
héo mức độ gây hại nhẹ, rải rác.
+ Chuột: gây hại nhẹ trên cả hai trà lúa mức
độ hại nhẹ- TB,Cục bộ hại nặng trên những
diện tích ven kênh mương, đường lớn, vè gò đồi,…
+ Bệnh khô vằn: gây hại trên trà lúa mùa sớm,
mức độ gây hại nhẹ, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, ruộng bón nhiều phân đạm.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Nguồn bệnh đã bắt đầu
xuất hiện và gây hại nhẹ. Cục bộ hại 10%
tại xã Vĩnh lại.
Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít đen gây hại rải rác trên cả
hai trà lúa.
2.
Biện pháp xử lý:
- Thực
hiện tốt đợt diệt chuột tập trung theo công văn chỉ đạo của UBND huyện.
- Thực
hiện cắt dọn sạch sẽ cỏ bờ trên ruộng nhằm hạn chế bệnh khô vằn gây hại.
- Theo
dõi và phòng trừ các ổ bệnh đốm sọc vi khuẩn bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong danh mục.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Chuột: Tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình,
Cục bộ hại nặng trên những diện tích ven
kênh mương, đường lớn, vè gò đồi,…
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, rải rác.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
hại nặng trên những diện tích bón nhiều phân đạm, rậm rạp, xanh tốt.
- Đề phòng thời tiết mưa bão, bệnh đốm sọc vi
khuẩn, bạc lá phát sinh, phát triển và lây lan, gây hại cục bộ nhẹ trên trà mùa
sớm.
- Ngoài ra rầy các loại, bọ xít đen gây hại rải
rác.
Người tập hợp
Nguyễn
Thị Thanh Nga
|
Ngày 25tháng 7 năm 2017
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|