CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 38/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 19tháng 9 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 9 năm 2017 đến ngày 24tháng 9 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 320C; Cao 360C; thấp 270C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: đỏ đuôi- TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 270 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (THB) | Bệnh đốm nâu | 0,1 | 3 | |
Bọ cánh tơ | 2 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,4 | 4 | |
Rầy xanh | 2,133 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đốm nâu | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 0,1 | 3 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 2 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,4 | 4 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2,133 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh đốm nâu | Chè (PT búp) | 0,1 | 3 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | 2 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2,4 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 2,133 | 4 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Đang thu hoạch.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh thán thư, chấm xám, đốm nâu…hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 19 tháng 9 năm 2017
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |