THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 10 đến ngày 22 tháng 10 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23-250C; Cao: 290C; Thấp: 190C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 390 ha; GĐST: 4-7 lá.
- Rau cải: DT: 12 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau cải |
Bệnh thối nhũn VK |
|
|
|
Bọ nhảy |
0.90 |
4.00 |
|
Sâu xanh |
0.38 |
2.00 |
|
Ngô đông |
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
Sâu cắn lá |
0.23 |
1.00 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0.825 |
3.30 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.825 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh thối nhũn VK |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
2 |
Bọ nhảy |
0.90 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
3 |
Sâu xanh |
0.38 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
2 |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch |
3 |
Sâu cắn lá |
0.23 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
0.825 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Thạch |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ, sâu xám gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |