Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2017). Phú Thọ.

Tuần 34. Tháng 8/2017. Ngày 22/08/2017
Từ ngày: 21/08/2017. Đến ngày: 27/08/2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 27 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 350C; Thấp: 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa; DT: 846.3 ha; GĐST: Đòng già - trỗ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh khô vằn

4.683

27.00

 

Bệnh đốm sọc VK

0.693

8.00

 

Chuột

0.08

2.40

 

Rầy các loại

22.667

96.00

 

Bọ xít dài

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.80

24.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.683

27.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.693

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

26

4

15

7

0

0

 

 

 

22.667

96.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

43

1

5

12

16

9

 

 

 

4.80

24.00

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

4.683

27.00

112.775

112.775

 

 

- 22.515

48.566

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh

2

Bệnh đốm sọc VK

0.693

8.00

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh

3

Chuột

0.08

2.40

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc

4

Rầy các loại

22.667

96.00

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh,

5

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

4.80

24.00

97.131

97.131

 

 

- 169.129

20.421

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, bọ xít dài, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Dự kiến thời gian tới:        

          * Trên lúa mùa trung:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

- Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn: Trong điều kiện thời tiết có mưa giông, bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh và gây hại mạnh trên lúa giai đoạn đòng già đến trỗ bông. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp.

          Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

+ Bnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi rung chm b bnh, cn phòng tr bng các thuc tr bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn đã được đăng ký trong Danh mc thuc BVTV được phép s dng Vit Nam (Ví d như: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, ...), pha và phun theo hướng dn k thut trên bao bì.

+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc hóa học có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn hại lúa ví dụ như: Cavil 50WP, Lervil 50SC, vilusa 5.5SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Diên Quang

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33 - 8/2017 Phú Thọ 14/08/2017 20/08/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 - 8/2017 Phú Thọ 07/08/2017 13/08/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31 - 8/2017 Phú Thọ 31/07/2017 06/08/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 30 - 7/2017 Phú Thọ 24/07/2017 30/07/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 29 - 7/2017 Phú Thọ 17/07/2017 23/07/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26 - 7/2017 Phú Thọ 10/07/2017 16/07/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 27 - 7/2017 Phú Thọ 03/07/2017 09/07/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26 - 6/2017 Phú Thọ 26/06/2017 02/07/2017
Thông báo sâu bệnh tuần 25 - 6/2017 Phú Thọ 19/06/2017 25/06/2017
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24 - 6/2017 Phú Thọ 12/06/2017 18/06/2017