CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 06/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 02 đến ngày 11 tháng 02 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 9 0C, Trung bình: 13 0C, Cao: 17 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, rét đậm, rét hại, cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: Diện tích 35 ha; Giống: Nhị ưu 838, JO2, nếp, TBR225, HT1, KDDB, Thiên ưu 8, …. GĐST: 2- 3,5 lá.
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Hồi xanh.
-Lúa Muộn : DT: 854,5ha/1867,5 haKH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: cấy – bén rễ
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ (2- 3,5 lá) | Bệnh sinh lý | | | |
Ốc bươu vàng | | | |
Rầy các loại | | | |
Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 0.65 | 2.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.27 | 1.00 | |
Lúa Muộn ( cấy – bén rễ) | Ốc bươu vàng | 0.20 | 1.00 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ (2- 3,5 lá) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | | | | | | | |
|
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | | | | | | | | | | 0,65 | 2,0 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,27 | 1,0 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa muộn (cấy – bén rễ) | | | | | | | | | | 0,20 | 1,0 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ (2- 3,5 lá) | | | | | | | | | |
2 | Ốc bươu vàng | | | | | | | | | |
3 | Rầy các loại | | | | | | | | | |
4 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung : hồi xanh | 1- 2 | 2,0 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
5 | Ốc bươu vàng | 0,4 - 0,6 | 1,0 | | | | | | |
| Ốc bươu vàng | Lúa muộn: cấy - bén rễ | 0,2- 0,4 | 1,0 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Mạ: Bệnh sinhlý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; Ốc bươu vàng gây hại cục bộ.
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Lúa muộn : Ốc bươu vàng gây hại rải rác
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
- Thăm đồng thường xuyên tránh tình trạng để nilong bị rách do chuột. giám sát kỹ tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột và ngăn chặn sự xâm nhập của rầy lưng trắng.
* Trên lúa xuân trung: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý.
* Trên Lúa xuân muộn: Do thời tiết rét đậm rét hại nên duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy để giữ ấm cho chân mạ, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Mạ:
- Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ - TB.
- Ốc bươu vàng hại cục bộ.
*Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ; Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 6 tháng 02 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |