Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 13 (Số 13/2018). Thanh Ba.

Tuần 13. Tháng 3/2018. Ngày 27/03/2018
Từ ngày: 26/03/2018. Đến ngày: 01/04/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 13/ TBK- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  27 tháng 03  năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 3 đến ngày 01 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 300C; Thấp: 200C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 185  ha; GĐST: Đẻ đứng cái- làm đòng

- Lúa trung: Diện tích 700  ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.

- Lúa muộn: Diện tích 2415  ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh đạo ôn lá

0.433

4.00

 

Chuột

0.20

2.00

 

Rầy các loại

4.00

40.00

 

Lúa sớm

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

Bệnh sinh lý

0.20

4.00

 

Chuột

0.233

2.00

 

Rầy các loại

1.867

32.00

 

Lúa muộn

Bệnh đạo ôn lá

0.167

2.00

 

Bệnh sinh lý

0.467

4.00

 

Bọ trĩ

0.80

6.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.267

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

 

Nhện đỏ

0.333

6.00

 

Rầy xanh

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

32.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

4.00

40.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh sinh lý

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuột

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

1.867

32.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh sinh lý

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ trĩ

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhện đỏ

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy xanh

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, bọ trĩ,  rầy các loại, bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác, chuột gây hại cục bộ .

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên Lúa: bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, chuột  gây hại nhẹ.

- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 27  thang 03 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Thanh Ba 19/03/2018 25/03/2018
thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Thanh Ba 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Thanh Ba 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 02, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2018 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Thanh Ba 26/02/2018 04/03/2018
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 08 - 2/2018 Thanh Ba 19/02/2018 25/02/2018
Báo cáo sâu bệnh kì 07 - 2/2018 Thanh Ba 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 01, dự báo sâu bệnh tháng 02 - 2/2018 Thanh Ba
th ông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Thanh Ba 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo kỳ 05 - 1/2018 Thanh Ba 29/01/2018 04/02/2018