Thứ Ba, 30/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 13 (Số 13/2018). Hạ Hòa.

Tuần 13. Tháng 3/2018. Ngày 27/03/2018
Từ ngày: 26/03/2018. Đến ngày: 01/04/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 13/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             

Hạ Hòa, ngày 27 tháng 3 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 26 tháng 03 năm 2018  đến ngày 01 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 250C; thấp 150C.

- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, sáng sớm nhiều sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: ĐC.

- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: ĐC.

- Lúa xuân muộn 2880 ha. GĐST: Cuối đẻ - ĐC

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (ĐC)

Bệnh đạo ôn lá

0,98

4

Bệnh sinh lý

0,53

6

Bọ trĩ

0,48

6

Chuột

0,05

0,5

Rầy các loại

1,35

12

Sâu cuốn lá nhỏ

0,15

1

Lúa Sớm (ĐC)

Bệnh sinh lý

1,1

4

Rầy các loại

0,2

1

Sâu cuốn lá nhỏ

0,05

0,5

Lúa muộn (CĐN - ĐC)

Bệnh đạo ôn lá

0,3

4

Bệnh sinh lý

0,3

4

Bọ trĩ

0,4

4

Rầy các loại

1,5

8

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1

4

Nhện đỏ

0,4

4

Rầy xanh

1,47

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung (ĐC)

0,98

4







Bệnh sinh lý

0,53

6







Bọ trĩ

0,48

6







Chuột

0,05

0,5







Rầy các loại

1,35

12







Sâu cuốn lá nhỏ

0,15

1







Bệnh sinh lý

Lúa Sớm (ĐC)

1,1

4







Rầy các loại

0,2

1







Sâu cuốn lá nhỏ

0,05

0,5







Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn (CĐN - ĐC)

0,3

4







Bệnh sinh lý

0,3

4







Bọ trĩ

0,4

4







Rầy các loại

1,5

8







Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1

4







Nhện đỏ

0,4

4







Rầy xanh

1,47

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung (ĐC)

0,98

4

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

2

Bệnh sinh lý

0,53

6

Ấm Hạ,Văn Lang,…

3

Bọ trĩ

0,48

6

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

4

Chuột

0,05

0,5

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

5

Rầy các loại

1,35

12

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

6

Sâu cuốn lá nhỏ

0,15

1

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

7

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm (ĐC)

1,1

4

Chính công, Văn Lang,…

8

Rầy các loại

0,2

1

Chính công, Văn Lang,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ

0,05

0,5

Chính công, Văn Lang,…

10

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn (CĐN - ĐC)

0,3

4

 Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

11

Bệnh sinh lý

0,3

4

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

12

Bọ trĩ

0,4

4

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

13

Rầy các loại

1,5

8

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

14

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

15

Nhện đỏ

0,4

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

16

Rầy xanh

1,47

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ trĩ, sâu quấn lá, rầy các loại hại nhẹ. Chuột, bệnh khô vằn, bọ xít đen,… hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu quấn lá hại nhẹ. Bọ trĩ,… hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

* Đối với bệnh sinh lý:

- Những chân ruộng lầy thụt, ngập nước thường xuyên, rút cạn nước ruộng,  tăng cường làm cỏ sục bùn để thoát bớt khí độc.

- Những ruộng bị hại nặng khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng, phân bón lá giàu lân và các chất vi lượng ví dụ: XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, Siêu vi lượng, lân cao 60,...

Lưu ý: Pha và phun chế phẩm theo chỉ dẫn trên bao bì.

                                                                               Ngày 27 tháng 03 năm 2018

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Hạ Hòa 19/03/2018 25/03/2018
Báo cáo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Hạ Hòa 12/03/2018 18/03/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Hạ Hòa 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Hạ Hòa 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 2 và dự báo sâu bệnh tháng 3 năm 2018 Hạ Hoà - 2/2018 Hạ Hòa 31/01/2018 26/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Hạ Hòa 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Hạ Hòa 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Hạ Hòa 05/02/2018 11/02/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Hạ Hòa 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Hạ Hòa 22/01/2018 28/01/2018