CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 04/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 23 tháng 1 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 01năm 2018 đến ngày 28 tháng 01 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 14- 160C; Cao 280C; thấp 120C.
- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây ngô: 494,7 ha. GĐST: TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây rau: 350 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: su hào, bắp cải, bí xanh, cải củ,……
-Mạ xuân trung: 20ha; GĐST:3- 5 lá
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm (cấy) | Ốc bươu vàng | 0,18 | 1 | |
Mạ(3-5 lá) | Bệnh khô vằn | | | |
Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | 0,067 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm (cấy) | | | | | | | | | | 0,18 | 1 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Mạ (3-5 lá) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,067 | 1 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Ốc bươu vàng | Lúa xuân sớm (cấy) | 0,18 | 1 | | | | | | | | Chính công, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | Mạ (1 – 4 lá) | | | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng |
| Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng |
| Chuột | 0,067 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Mai Tùng |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ; bệnh khô vằn hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ; bệnh sinh lý hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những diện tích che phủ nilon không đúng kỹ thuật; chuột hại cục bộ; rầy các loại, bệnh khô vằn, … hại rải rác.
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 23 tháng 01 năm 2018
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |