Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 18/2018). Thanh Thủy.

Tuần 15. Tháng 4/2018. Ngày 10/04/2018
Từ ngày: 09/04/2018. Đến ngày: 15/04/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ

 


Số: 18/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ, ngày 10  tháng 04 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 tháng4 năm 2018 đến ngày 15 tháng 4 năm 2018

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao 27-280C; Thấp: 15-160C.

Trong tuần, ngày trời nắng ấm, đêm và sáng có nhiều sương, trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa trung: đứng cái . Diện tích 2466ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3,81

22,90

 

Bệnh đạo ôn lá

0,338

2,10

 

Bệnh đốm sọc VK

0,543

8,30

 

Rầy các loại

22,20

80

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,81

22,90

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,338

2,10

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,543

8,30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,20

80

 

 

 

 

 

 

 


 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

5-11,4

22,90

169,97

135,14 N + 34,83 TB

 

 

 

 

TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ, Đoan Hạ

2

Bệnh đạo ôn lá

 

0,8-1,4

2,10

 

 

 

 

 

 

Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ, Đào Xá

3

Bệnh đốm sọc VK

 

2,9-5,7

8,30

3

3

 

 

 

 

Tân Phương, Tu Vũ

4

Rầy các loại

 

16-64

80

 

 

 

 

 

 

TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ

 

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

          - Trên lúa:

+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dầy, xanh tốt rậm rạp.

+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ trên các giống lúa xanh tốt, bản lá lúa to. Tỷ lệ dảnh hại TB: 2,9-5,7%, cao 8,3 %, cục bộ 12,7%, Diện tích nhiễm nhẹ 3 ha tại 1 số xã như Tân Phương, Tu Vũ, ...

          + Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác trên giống lúa J02.

Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời:

+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...).

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).

+ Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...).

          - Theo dõi rầy lưng trắng, rầy xanh đuôi đen trên lúa.

          3. Dự kiến thời gian tới:

          Lúa xuân trung: đứng cái - làm đòng.

Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy chòm.

Bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại... hại nhẹ.

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày - 4/2018 Thanh Thủy 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày (09-15/4/2018) - 4/2018 Thanh Thủy 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4 và BPPT - 4/2018 Thanh Thủy 01/04/2018 30/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Thanh Thủy 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Thanh Thủy 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Thanh Thủy 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Thanh Thủy 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Thanh Thủy 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2018 Thanh Thủy 01/03/2018 31/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Thanh Thủy 26/02/2018 04/03/2018