. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.15o C..Cao:.22o C..Thấp: .10o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: đầu tuần trời rét đậm có sương mù, cuối tuần trời khô hanh nắng nhẹ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa xuân ....thời gian gieo ………
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích ha: giống … :GĐST: bắt đầu gieo
- Ngô.vụ đông: diện tích .880 ha.:Giống NK4300,6654, LVN
sinh trưởng: thu hoạch
- Rau đậu. Vụ..đông.; diện tích ………….….ha..; giống ……………….. sinh trưởng: PT thân lá:
Các cây trồng khác:Cây chè 790 ha, sinh trưởng: đốn đông…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ xuân(bắt đầu gieo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông: thu hoạch
|
|
|
|
|
rau: PT thân lá
|
Bọ nhảy
|
3.2
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0.8
|
2.6
|
|
Rệp
|
2.5
|
11
|
|
Bệnh thối nhũn
|
0.7
|
6.6
|
|
Chè: đốn đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây vải, Nhãn:
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
1.5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Mạ xuân
|
Bắt đầu gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31 đến ngày 6 tháng 1 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Mạ xuân
|
|
Bắt đầu gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Bọ nhảy
|
PT thân lá
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn
|
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chè
|
|
Đốn đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
PT thân lá
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên ngô: thu hoạch
Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn hại nhẹ
Trên chè: đốn qua đông
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn khi đến ngưỡng, đảm bảo đúng thời gian cách ly.
Trên CĂQ: Theo dõi, phòng trừ nhện lông nhung…
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên mạ xuân: chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn, đốm vòng tiếp tục phát triển gây hại mức nhẹ-Tb.
Trên CĂQ: nhện lông nhung hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
|
Ngày 2 tháng 1 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|