STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
A.
Côn trùng
|
|
1
|
Sâu
thép
|
Agriotes
lineatus Linnaeus
|
|
2
|
Ruồi
đục quả Nam Mỹ
|
Anastrepha
fraterculus
(Wiedemann)
|
|
3
|
Ruồi
dục quả Mê-hi-cô
|
Anastrepha
ludens (Loew)
|
|
4
|
Ruồi
đục quả Tây Ấn
|
Anastrepha
obliqua (Macquart)
|
|
5
|
Ruồi
đục quả hồng xiêm
|
Anastrepha
serpentina
(Wiedemann)
|
|
6
|
Ruồi
đục quả ổi
|
Anastrepha
striata
Schiner
|
|
7
|
Bọ đầu
dài hại bông
|
Anthonomus
grandis
Boheman
|
|
8
|
Ruồi
đục quả sọc trắng
|
Bactrocera
albistrigata
(de Meijere)
|
|
9
|
Ruồi
dục quả bầu bí
|
Bactrocera
depressa
Shiraki
|
|
10
|
Ruồi
đục quả Queensland
|
Bactrocera
tryoni (Froggatt)
|
|
11
|
Ruồi
dục quả Nhật Bản
|
Bactrocera
tsuneonis
(Miyake)
|
|
12
|
Bọ trĩ
hại đậu
|
Caliothrips fasciatus (Pergande)
|
|
13
|
Ngài
đục quả đào
|
Carposina
sasakii
Matsumura
|
|
14
|
Mọt
lạc serratus
|
Caryedon
serratus
Olivier
|
|
15
|
Mọt to
vòi
|
Caulophilus
oryzae
(Gyllenhal)
|
|
16
|
Ruồi
đục quả Địa Trung Hải
|
Ceratitis
capitata (Wiedemann)
|
|
17
|
Ruồi
đục quả xoài
|
Ceratitis
cosyra Karsch
|
|
18
|
Ruồi
đục quả Rhodesia
|
Ceratitis
quinaria
(Bezzi)
|
|
19
|
Ruồi
đục quả Natal
|
Ceratitis
rosa Karsch
|
|
20
|
Vòi
voi đục quả mận
|
Conotrachelus nenuphar (Herbst)
|
|
21
|
Ngài
hại sồi dẻ
|
Cydia
latiferreana Walsingham
|
|
22
|
Ngài
đục quả óc chó
|
Cydia
pomonella Linnaeus
|
|
23
|
Rệp
sáp vảy San Jose’
|
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig
|
|
24
|
Bọ
cánh cứng hại rễ bầu bí
|
Diabrotica speciosa Germar
|
|
25
|
Ruồi
giấm cánh đốm
|
Drosophila
suzukii Matsumura
|
|
26
|
Ngài
táo
|
Epiphyas
postvittana
Walker
|
|
27
|
Ruồi hại củ hành
|
Eumerus
strigatus (Fallén)
|
|
28
|
Bọ đầu
dài viền trắng
|
Graphognathus
leucoloma (Boheman)
|
|
29
|
Ngài
đục quả mận
|
Grapholita funebrana Treitschke
|
|
30
|
Ngài
hại quả phương Đông
|
Grapholita molesta Busck
|
|
31
|
Ngài
hại quả anh đào
|
Grapholita
packardi
Zeller
|
|
32
|
Ngài
hại mận
|
Grapholita
prunivora Walsh
|
|
33
|
Bọ
hung đen Châu Phi
|
Heteronychus
arator
(Fabricius)
|
|
34
|
Ngài
trắng Mỹ
|
Hyphantria
cunea Drury
|
|
35
|
Bọ
Colorado hại khoai tây
|
Leptinotarsa
decemlineta
Say
|
|
36
|
Rệp
sáp vảy đen Ross
|
Lindingaspis
rossi (Maskell)
|
|
37
|
Sâu
róm rừng
|
Malacosoma parallela Staudinger
|
|
38
|
Ngài
cải bắp
|
Mamestra
brassicae Linnaeus
|
|
39
|
Ruồi
phorid hại nấm
|
Megaselia
halterata
(Wood)
|
|
40
|
Bọ
hung viền trắng
|
Melolontha
melolontha
Linnaeus
|
|
41
|
Bọ đầu
dài hại mía Tây Ấn
|
Melamasius hemipterus (Linnaeus)
|
|
42
|
Muỗi
năn hại nấm
|
Mycophila
speyeri Barnes
|
|
43
|
Mọt
lạc pallidus
|
Pachymerus pallidus Olivier
|
|
44
|
Vòi
voi hại nho
|
Phlyctinus
callosus
(Schoenherr)
|
|
45
|
Sâu
cuốn lá ăn tạp
|
Platynota
stultana
Walsingham
|
|
46
|
Bọ
hung Nhật Bản
|
Popillia
japonica Newman
|
|
47
|
Mọt
đục hạt lớn
|
Prostephanus truncatus (Horn)
|
|
48
|
Ruồi
đục quả táo
|
Rhagoletis pomonella Walsh
|
|
49
|
Vòi
voi hại đào
|
Rhynchites
heros Roelofs
|
|
50
|
Bọ trĩ
cam Nam Phi
|
Scirtothrips
aurantii Faure
|
|
51
|
Rệp sáp
vảy đỏ Tây Ấn
|
Selenaspidus
articulatus
(Morgan)
|
|
52
|
Sâu
đục thân mía cretica
|
Sesamia
cretica
Lederve
|
|
53
|
Mọt
thóc
|
Sitophilus granarius (Linnaeus)
|
|
54
|
Vòi
voi đục hạt xoài
|
Sternochetus
mangiferae (Fabricius)
|
|
55
|
Sâu
đục thân cà chua
|
Symmetrischema tangolias Gyen
|
|
56
|
Ngài
hại quả
|
Thaumatotibia
leucotreta Meyrick
|
|
57
|
Mọt
cứng đốt
|
Trogoderma
granarium Everts
|
|
58
|
Mọt da
vệt thận
|
Trogoderma
inclusum
LeConle
|
|
59
|
Mọt da
ăn tạp
|
Trogoderma
variabile Ballion
|
|
60
|
Mọt
đậu Mê-hi-cô
|
Zabrotes
subfaciatus (Boheman)
|
|
B.
Nhện
|
|
|
61
|
Nhện
đỏ Chi-lê
|
Breuipdlpus
chilensis Baker
|
|
62
|
Nhện
xanh hại sắn
|
Mononychellus tanajoa Bondar
|
|
63
|
Nhện
nhỏ Thái Bình Dương
|
Tetranychus pacificus McGregor
|
|
C.
Nấm
|
|
|
64
|
Bệnh
cây hương lúa
|
Balansia oryzae - sativae Hashioka
|
|
65
|
Bệnh
thối khô củ khoai tây
|
Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter
& Verkley
|
|
66
|
Bệnh
nấm cựa gà cao lương
|
Claviceps
africana Frederickson, Mantle & De
Milliano
|
|
67
|
Bệnh
thối trắng hoa trà
|
Ciborinia
camelliae Kohn
|
|
68
|
Bệnh
thối loét cây dẻ
|
Cryphonectria
parasitica (Murrill) Barr
|
|
69
|
Bệnh
thối đen quả nho
|
Guignardia
bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz
|
|
70
|
Bệnh
cháy lá cao su Nam Mỹ
|
Microcyclus
ulei (Henn.)
Arx
|
|
71
|
Bệnh
đốm lá cà phê Châu Mỹ
|
Mycena
citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.
|
|
72
|
Bệnh
khô cành cam quýt
|
Phoma
tracheiphila (Petri) Kantachveli &
Gikachvili
|
|
73
|
Bệnh
thối rễ bông
|
Phymatotrichopsis
omnivora
(Duggar) Hennebert
|
|
74
|
Bệnh
thối quả bông
|
Phytophthora
boehmeriae
Sawada
|
|
75
|
Bệnh
đốm củ khoai tây
|
Polyscytalum
pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B.
Ellis
|
|
76
|
Bệnh
ri sắt bạch đàn
|
Puccinia
psidii G.
Winter
|
|
77
|
Bệnh
ung thư khoai tây
|
Synchytrium
endobioticum (Schilb.) Percival
|
|
78
|
Bệnh
than đen lúa mì
|
Tilletia
indica Mitra
|
|
79
|
Bệnh
chết héo bông
|
Verticillium
albo-atrum Reinke
& Berthold
|
|
D.
Vi khuẩn
|
|
80
|
Bệnh
vi khuẩn thối loét quả cà chua
|
Clavibacter
michiganensis
subsp. michiganensis (Smith) Davis
|
|
81
|
Bệnh
vi khuẩn héo rũ ngô
|
Pantoea
stewartii
(Smith) Mergaert
|
|
82
|
Bệnh
vi khuẩn đốm lá cà phê
|
Pseudomonas
syringae pv. garcae
Young et al.
|
|
83
|
Bệnh
vi khuẩn rụng lá nho
|
Xylella fastidiosa Wells et al.
|
|
Đ.
Virus, Viroid
|
84
|
Bệnh
virus khảm lá cỏ linh lăng
|
Alfalfa
mosaic virus
|
85
|
Bệnh
virus đốm hình nhẫn cà phê
|
Coffee
ringspot virus
|
86
|
Bệnh
virus đốm tròn quả mận
|
Plum
pox virus
|
87
|
Bệnh
viroid củ khoai tây hình thoi
|
Potato
spindle tuber viroid
|
E.
Tuyến trùng
|
88
|
Tuyên
trùng hại hoa cúc
|
Aphelenchoides
ritzemabosi
(Schwartz) Steiner & Buhrer
|
89
|
Tuyến
trùng gây héo thông
|
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle
|
90
|
Tuyến
trùng tiêm đọt sần lúa
|
Ditylenchus
angustus
(Butler) Filipjev
|
91
|
Tuyến
trùng gây thối củ
|
Ditylenchus destructor Thorne
|
92
|
Tuyến
trùng bào nang khoai tây
|
Globodera
pallida
(Stone) Behrens
|
93
|
Tuyến
trùng bào nang ánh vàng khoai tây
|
Globodera
rostochiensis
(Wollenweber) Behrens
|
94
|
Tuyến
trùng nốt sần rễ chitwoodi
|
Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley
|
95
|
Tuyến
trùng nốt sần rễ ethiopica
|
Meloidogyne
ethiopica
Whitehead
|
96
|
Tuyến
trùng nốt sần rễ fallax
|
Meloidogyne
fallax Karssen
|
97
|
Tuyến
trùng nốt sần rễ hapla
|
Meloidogyne
hapla Chitwood
|
98
|
Tuyến
trùng giả nốt sần
|
Nacobbus
aberrans (Thorne) Thorne & Allen
|
99
|
Tuyến
trùng đục thân, củ
|
Radopholus
similis (Cobb)
Thorne
|
100
|
Tuyến
trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa
|
Rhadinaphelenchus
cocophilus
(Cobb) Goodey
|
G. Cỏ dại
|
101
|
Cây kế
đồng
|
Cirsium arvense (L.) Scop.
|
102
|
Cỏ chổi Ai Cập
|
Orobanche
aegyptiaca
Pers.
|
103
|
Cỏ chổi hoa sò
|
Orobanche
crenata
Forssk.
|
104
|
Cỏ chổi hoa rủ
|
Orobanche
cernua Loefl.
|
105
|
Cỏ chổi ramosa
|
Orobanche
ramosa L.
|
106
|
Cỏ ma kí sinh densiflora
|
Striga
densiflora
(Benth.)
Benth.
|
107
|
Cỏ ma kí sinh hermonthica
|
Striga hermonthica
(Del.) Benth.
|
|
|
|
|
|
|
|