Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2019). Hạ Hòa.

Tuần 15. Tháng 4/2019. Ngày 10/04/2019
Từ ngày: 08/04/2019. Đến ngày: 14/04/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 15/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  8  tháng 4 năm 2019  đến ngày 14 tháng 4 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 300C; thấp 200C.

- Trong kỳ, , trời có lúc có mưa nhỏ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: trỗ- ném ngang. Giống: NƯ 838, nếp địa phương,…

- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: làm đòng- trỗ. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: ĐC- làm đòng. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (LĐ)

Bệnh khô vằn

6

28

C3

Bệnh đạo ôn lá

0,273

1,2

c1,3

Bọ xít dài

0,287

2,4

TT

Rầy các loại

139

560

TT

Rầy các loại (trứng)

12,467

80

Lúa sớm ( trỗ)

Bệnh khô vằn

6,2

26

c3,5

Bọ xít dài

1,06

2,4

TT

Rầy các loại

324

560

TT

Rầy các loại (trứng)

56

160

Lúa muộn(ĐC)

Bệnh khô vằn

4

14

C1

Bệnh đạo ôn lá

0,3

1

c1

Rầy các loại

126

460

Chè

Bệnh đốm xám

0,933

4

Bệnh phồng lá

4,9

16

Bọ xít muỗi

1,733

5

Rầy xanh

1,2

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)









6

28







 

Bệnh đạo ôn lá









0,273

1,2







 

Bọ xít dài









0,287

2,4







 

Rầy các loại









139

560







 

Rầy các loại (trứng)









12,467

80







 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (trỗ)









6,2

26







 

Bọ xít dài









1,06

2,4







 

Rầy các loại









324

560







 

Rầy các loại (trứng)









56

160







 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn(ĐC)









4

14







 

Bệnh đạo ôn lá









0,3

1







 

Rầy các loại









126

460







 

Bệnh đốm xám

Chè









0,933

4







 

Bệnh phồng lá









4,9

16







 

Bọ xít muỗi









1,733

5







 

Rầy xanh









1,2

4







 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)

6

28

170,022

114,378

55,643


55,643

Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0,273

1,2


Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

3

Bọ xít dài

0,287

2,4



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

Rầy các loại

139

560




4

Rầy các loại (trứng)

12,467

80



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (trỗ)

6,2

26

15,8

7,9

7,9

7,9

Chính Công, Phụ khánh,…

6

Bọ xít dài

1,06

2,4

Chính Công, Phụ khánh,…

7

Rầy các loại

324

560

Chính Công, Phụ khánh,…

8

Rầy các loại (trứng)

56

160

Chính Công, Phụ khánh,…

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn(ĐC)

4

14

244,9

244,9

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

11

Bệnh đạo ôn lá

0,3

1

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

12

Rầy các loại

126

460

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

13

Bệnh đốm xám

Chè

0,933

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

14

Bệnh phồng lá

4,9

16

79,574

79,574

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

16

Bọ xít muỗi

1,733

5

15,208

15,208

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

17

Rầy xanh

1,2

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà sớm, trà trung: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên giống nhiễm j02, TBR 225, TU8, … Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên những ruộng xanh tốt, bón thừa đạm; bọ xít dài gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên trà sớm, trà trung; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, sâu đục thân, … hại rải rác;

- Trên trà xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; ruồi đục nõn, chuột, rầy các loại, gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,… hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi, đốm xám, rầy xanh,… hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết tiếp tục âm u, ẩm độ cao bệnh đạo ôn  gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên giống  BC15, J02, TBR 225,  HT1, TƯ 8, NƯ 838, trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy, trên những ruộng đã bị đạo ôn lá đề phòng bệnh đạo ôn cổ bông; Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy; Chuột, rầy các loại hại nhẹ. sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, … hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, … hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          * Biện pháp xử lý:

          - Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Đối với bệnh đạo ôn hại lúa: Khi phát hiện tỷ lệ bệnh từ (3 - 5% lá bị hại) phải phòng trừ ngay phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa bắt đầu thấp thoi  trỗ  đối với những ruộng đã nhiễm đạo ôn lá bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Difusan 40EC, Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE, Sieubem 777WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Som 5SL, Hibim 31WP,....Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần), lần 2 cách lần 1từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá, tuyệt đối không phun thuốc BVTV kèm với phân bón qua lá. Những diện tích lúa thấp thoi trỗ (trỗ 5%) cần phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông. Đối với các giống nhiễm (BC15, TBR225, J02, Nếp) cần phun lại lần 2 để hạn chế bông bạc, lần 2 cách lần 1 từ  5 – 7 ngày. Lưu ý: Tránh phun thuốc trong giai đoạn lúa trỗ bông, phơi màu.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài