CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 15/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 tháng 4 năm 2019 đến ngày 14 tháng 4 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 300C; thấp 200C.
- Trong kỳ, , trời có lúc có mưa nhỏ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: trỗ- ném ngang. Giống: NƯ 838, nếp địa phương,…
- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: làm đòng- trỗ. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: ĐC- làm đòng. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (LĐ) | Bệnh khô vằn | 6 | 28 | C3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,273 | 1,2 | c1,3 |
Bọ xít dài | 0,287 | 2,4 | TT |
Rầy các loại | 139 | 560 | TT |
Rầy các loại (trứng) | 12,467 | 80 | |
Lúa sớm ( trỗ) | Bệnh khô vằn | 6,2 | 26 | c3,5 |
Bọ xít dài | 1,06 | 2,4 | TT |
Rầy các loại | 324 | 560 | TT |
Rầy các loại (trứng) | 56 | 160 | |
Lúa muộn(ĐC) | Bệnh khô vằn | 4 | 14 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,3 | 1 | c1 |
Rầy các loại | 126 | 460 | |
Chè | Bệnh đốm xám | 0,933 | 4 | |
Bệnh phồng lá | 4,9 | 16 | |
Bọ xít muỗi | 1,733 | 5 | |
Rầy xanh | 1,2 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa trung (LĐ) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 6 | 28 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,273 | 1,2 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít dài |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,287 | 2,4 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 139 | 560 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 12,467 | 80 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm (trỗ) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 6,2 | 26 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít dài |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,06 | 2,4 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 324 | 560 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 56 | 160 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa muộn(ĐC) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4 | 14 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đạo ôn lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 126 | 460 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đốm xám | Chè |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,933 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh phồng lá |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4,9 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,733 | 5 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy xanh |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,2 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (LĐ) | 6 | 28 | 170,022 | 114,378 | 55,643 | | |
| 55,643 | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0,273 | 1,2 | | |
| | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
3 | Bọ xít dài | 0,287 | 2,4 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
| Rầy các loại | 139 | 560 | | | | | |
|
|
|
4 | Rầy các loại (trứng) | 12,467 | 80 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
5 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm (trỗ) | 6,2 | 26 | 15,8 | 7,9 | 7,9 | | | | 7,9 | Chính Công, Phụ khánh,… |
6 | Bọ xít dài | 1,06 | 2,4 | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
7 | Rầy các loại | 324 | 560 | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
8 | Rầy các loại (trứng) | 56 | 160 | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
9 | Bệnh khô vằn | Lúa muộn(ĐC) | 4 | 14 | 244,9 | 244,9 | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
11 | Bệnh đạo ôn lá | 0,3 | 1 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
12 | Rầy các loại | 126 | 460 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ,… |
13 | Bệnh đốm xám | Chè | 0,933 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
14 | Bệnh phồng lá | 4,9 | 16 | 79,574 | 79,574 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
16 | Bọ xít muỗi | 1,733 | 5 | 15,208 | 15,208 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
17 | Rầy xanh | 1,2 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà sớm, trà trung: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên giống nhiễm j02, TBR 225, TU8, … Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên những ruộng xanh tốt, bón thừa đạm; bọ xít dài gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên trà sớm, trà trung; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, sâu đục thân, … hại rải rác;
- Trên trà xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; ruồi đục nõn, chuột, rầy các loại, gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,… hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi, đốm xám, rầy xanh,… hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết tiếp tục âm u, ẩm độ cao bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên giống BC15, J02, TBR 225, HT1, TƯ 8, NƯ 838, trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy, trên những ruộng đã bị đạo ôn lá đề phòng bệnh đạo ôn cổ bông; Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên ruộng xanh tốt bón thừa đạm, cấy dầy; Chuột, rầy các loại hại nhẹ. sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, … hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, … hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Đối với bệnh đạo ôn hại lúa: Khi phát hiện tỷ lệ bệnh từ (3 - 5% lá bị hại) phải phòng trừ ngay và phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa bắt đầu thấp thoi trỗ đối với những ruộng đã nhiễm đạo ôn lá bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Difusan 40EC, Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE, Sieubem 777WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Som 5SL, Hibim 31WP,....Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần), lần 2 cách lần 1từ 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá, tuyệt đối không phun thuốc BVTV kèm với phân bón qua lá. Những diện tích lúa thấp thoi trỗ (trỗ 5%) cần phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông. Đối với các giống nhiễm (BC15, TBR225, J02, Nếp) cần phun lại lần 2 để hạn chế bông bạc, lần 2 cách lần 1 từ 5 – 7 ngày. Lưu ý: Tránh phun thuốc trong giai đoạn lúa trỗ bông, phơi màu.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |