Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 38/2019). Tam Nông.

Tuần 27. Tháng 7/2019. Ngày 02/07/2019
Từ ngày: 01/07/2019. Đến ngày: 07/07/2019


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 7 tháng 7  năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 30- 32 0C, Cao: 34 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, một vài nơi có mưa phùn Rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

 - Lúa mùa sớm: Diện tích 1255 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh.

 - Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 9 - 11 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm : GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,3

1,4

Rầy các loại

14,4

56

Sâu cuốn lá nhỏ

6,1

24

Sâu đục thân

RR

RR

Ngô hè thu: GĐST: 9 - 11 lá

Sâu keo mùa Thu

0,8

3

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm : GĐST: Hồi xanh -  đẻ nhánh

0,3

1,4




Rầy các loại

14,4

56




Sâu cuốn lá nhỏ

2

8

3

6

12

6,1

24




Sâu đục thân


RR

RR




Sâu keo mùa Thu

Ngô hè thu: GĐST: 9 - 11 lá

0,8

3





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm : GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh


0,4 – 0,8

1,4


Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà

2

Rầy các loại

24 - 40

56


3

Sâu cuốn lá nhỏ

8 - 16

24


Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ

4

Sâu đục thân


RR

RR



1

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè thu: GĐST: 9 - 11 lá

1,2 - 2

3

24,29

24,29 ha nhẹ


+24,29

Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng trũng nước, ruộng gần mương dẫn nước,…; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra: Sâu đục thân xuất hiện rải rác.

           *Trên ngô hè : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: sâu đục thân, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch

*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 2 tháng 7 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2019 Tam Nông 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Tam Nông 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Tam Nông 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2019 Tam Nông 03/06/2019 09/06/2019
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 5, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 6 - 6/2019 Tam Nông 01/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2019 Tam Nông 27/05/2019 02/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Tam Nông 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Tam Nông 13/05/2019 19/05/2019
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa (Từ 01-07.5.2019 ), dự báo đến cuối vụ và BPPT - 5/2019 Tam Nông 01/05/2019 07/05/2019
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 19 - 5/2019 Tam Nông 06/05/2019 12/05/2019