CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 30/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 7 năm 2019 đến ngày 28 tháng 7 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 370C; Cao 390C; thấp 320C.
- Trong kỳ, trời nắng, cuối kỳ trời mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúamùa sớm: 1360 ha; GĐST: Đứng cái- PH đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúamùa trung: 2040 ha; GĐST: cuối đẻ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 200ha; GĐST: xoáy nõn- phun râu, làm hạt. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 2,2 | 6 | C1 |
Bệnh sinh lý | 1,1 | 8 | |
Chuột | 0,45 | 7 | |
Rầy các loại | 5,6 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,65 | 16 | N,T5 |
Sâu đục thân | 0,33 | 2,6 | T2 |
Lúa sớm | Bệnh khô vằn | 3,2 | 16 | C1 |
Chuột | 0,48 | 4 | |
Rầy các loại | 5,6 | 48 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,067 | 16 | N, trứng |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,103 | 1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 12,267 | 56 | |
Sâu đục thân | 0,293 | 4 | T2 |
Chè | Bệnh đốm nâu | | | |
Bọ cánh tơ | 2,367 | 8 | |
Bọ xít muỗi | 2,733 | 7 | |
Rầy xanh | 2,333 | 6 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 1,527 | 4 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa trung (CĐ ) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,2 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sinh lý |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,1 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 | 7 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 5,6 | 40 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 52 | 5 | 7 | 7 | 8 | 12 | | 13 |
| 5,65 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu đục thân | 21 | 3 | 9 | 5 | 2 | 2 | |
|
| 0,33 | 2,6 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm(ĐC) | | | | | | | |
|
| 3,2 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột | | | | | | | |
|
| 0,48 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 5,6 | 48 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 50 | 10 | 8 | 6 | 6 | 8 | | 12 |
| 2,067 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | |
|
| 0,103 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | |
|
| 12,267 | 56 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu đục thân | 28 | 2 | 11 | 7 | 0 | 8 | |
|
| 0,293 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đốm nâu | Chè (TH búp) |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
| |
Bọ cánh tơ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,367 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,733 | 7 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy xanh |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,333 | 6 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (XN- PR, LH) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,527 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (CĐ ) | 2,2 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
2 | Bệnh sinh lý | 1,1 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
3 | Chuột | 0,45 | 7 | 124,898 | 124,898 | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
4 | Rầy các loại | 5,6 | 40 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 5,65 | 16 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
6 | Sâu đục thân | 0,33 | 2,6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
7 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm(ĐC) | 3,2 | 16 | 129,2 | 129,2 | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
8 | Chuột | 0,48 | 4 | 90,44 | 90,44 | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
9 | Rầy các loại | 5,6 | 48 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
10 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,067 | 16 | 90,44 | 90,44 | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
11 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,103 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
12 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 12,267 | 56 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
13 | Sâu đục thân | 0,293 | 4 | 6,8 | 6,8 | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
14 | Bệnh đốm nâu | Chè (TH búp) | | | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
15 | Bọ cánh tơ | 2,367 | 8 | 89,667 | 89,667 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
16 | Bọ xít muỗi | 2,733 | 7 | 89,667 | 89,667 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
17 | Rầy xanh | 2,333 | 6 | 103,433 | 103,433 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
18 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (XN- PR, LH) | 1,527 | 4 | 15,533 | 15,533 | | | | | | Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Châu chấu hại rải rác, cục bộ hại ổ; sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, đốm nâu, hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ hại mức độ trung bình, cục bộ hại nặng trên trà lúa cấy sớm (đang trong giai đoạn phân hóa đòng) Từ 27/7 trở đi; bệnh sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; rầy các loại hại nhẹ; châu chấu, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.
- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.
- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |