Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2019). Hạ Hòa.

Tuần 30. Tháng 7/2019. Ngày 23/07/2019
Từ ngày: 22/07/2019. Đến ngày: 28/07/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 30/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 23 tháng 7 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  22 tháng 7 năm 2019  đến ngày 28 tháng 7 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 370C; Cao 390C; thấp 320C.

- Trong kỳ, trời nắng, cuối kỳ trời mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúamùa sớm: 1360 ha; GĐST: Đứng cái- PH đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúamùa trung: 2040 ha; GĐST: cuối đẻ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 200ha; GĐST: xoáy nõn- phun râu, làm hạt. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

2,2

6

C1

Bệnh sinh lý

1,1

8

Chuột

0,45

7

Rầy các loại

5,6

40

Sâu cuốn lá nhỏ

5,65

16

N,T5

Sâu đục thân

0,33

2,6

T2

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

3,2

16

C1

Chuột

0,48

4

Rầy các loại

5,6

48

Sâu cuốn lá nhỏ

2,067

16

N, trứng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,103

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12,267

56

Sâu đục thân

0,293

4

T2

Chè

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

2,367

8

Bọ xít muỗi

2,733

7

Rầy xanh

2,333

6

Ngô

Sâu keo mùa Thu

1,527

4



 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (CĐ )









2,2

6







 

Bệnh sinh lý









1,1

8







 

Chuột









0,45

7







 

Rầy các loại









5,6

40







 

Sâu cuốn lá nhỏ

52

5

7

7

8

12

13


5,65

16







 

Sâu đục thân

21

3

9

5

2

2



0,33

2,6







 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm(ĐC)



3,2

16







 

Chuột



0,48

4







 

Rầy các loại



5,6

48







 

Sâu cuốn lá nhỏ

50

10

8

6

6

8

12


2,067

16







 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)



0,103

1







 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)



12,267

56







 

Sâu đục thân

28

2

11

7

0

8



0,293

4







 

Bệnh đốm nâu

Chè (TH búp)















 

Bọ cánh tơ









2,367

8







 

Bọ xít muỗi









2,733

7







 

Rầy xanh









2,333

6







 

Sâu keo mùa Thu

Ngô (XN- PR, LH)









1,527

4







 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (CĐ )

2,2

6

Ấm Hạ, Mai tùng

2

Bệnh sinh lý

1,1

8

Ấm Hạ, Mai tùng

3

Chuột

0,45

7

124,898

124,898

Ấm Hạ, Mai tùng

4

Rầy các loại

5,6

40

Ấm Hạ, Mai tùng

5

Sâu cuốn lá nhỏ

5,65

16

Ấm Hạ, Mai tùng

6

Sâu đục thân

0,33

2,6

Ấm Hạ, Mai tùng

7

Bệnh khô vằn

Lúa sớm(ĐC)

3,2

16

129,2

129,2

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

8

Chuột

0,48

4

90,44

90,44

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

9

Rầy các loại

5,6

48

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

10

Sâu cuốn lá nhỏ

2,067

16

90,44

90,44

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

11

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,103

1

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12,267

56

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

13

Sâu đục thân

0,293

4

6,8

6,8

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

14

Bệnh đốm nâu

Chè (TH búp)

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

15

Bọ cánh tơ

2,367

8

89,667

89,667

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

16

Bọ xít muỗi

2,733

7

89,667

89,667

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

17

Rầy xanh

2,333

6

103,433

103,433

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

18

Sâu keo mùa Thu

Ngô (XN- PR, LH)

1,527

4

15,533

15,533

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Châu chấu hại rải rác, cục bộ hại ổ; sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, đốm nâu, hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ hại mức độ trung bình, cục bộ hại nặng trên trà lúa cấy sớm (đang trong giai đoạn phân hóa đòng) Từ 27/7 trở đi; bệnh sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; rầy các loại hại nhẹ; châu chấu, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.

- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2019 Hạ Hòa 15/07/2019 21/07/2019
Thông báo sâu bệnh đầu vụ mùa 2019 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 31/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2019 Hạ Hòa 08/07/2019 14/07/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 31/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2019 Hạ Hòa 01/07/2019 07/07/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2019 Hạ Hòa 24/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Hạ Hòa 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo sâu keo mùa thu hại ngô vụ hè thu 2019 - 6/2019 Hạ Hòa 13/06/2019 13/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Hạ Hòa 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6/2019 - 6/2019 Hạ Hòa 01/06/2019 30/06/2019