TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 38/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 21 tháng 9 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp 32-330C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng có mưa rào cây trồng sinh trưởng. phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa Sớm: Diện tích 1134; GĐST: Thu hoạch
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 1701 ha; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi
+ cây ngô: diện tích 300 ha: GĐST: Thâm dâu – thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 1.253 | 11.5 | C3.5 |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.867 | 8 | C1. |
Rầy xanh | 2 | 12 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
| Lúa sớm | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | | | | x | | x | | | | 1.253 | 11.5 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 21 | 21 | | | | | | | | 1.867 | 8 | | | | | | |
Rầy xanh | 35 | 35 | | | | | | | | 2 | 12 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 22 tháng 9 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | | Lúa sớm | | | | | | | | | |
2 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 1.253 | 11.5 | 98.961 | 98.961 | | | | | R |
7 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.867 | 8 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
8 | Rầy xanh | 2 | 12 | 312.203 | 312.203 | | | | 148.177 | R |
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá, Sâu cuốn lá nhỏ,Rầy các loại, sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: rầy xanh hại nhẹ - trung bình, Bọ cánh tơ hại nhẹ.Bệnh thán thư hại rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
*Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi. nhện đỏ hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1, Trên chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),..
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 17 tháng 9 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |