Thứ Sáu, 1/11/2024

Lịch công tác trạm Hạ Hoà tuần 04 (Số 04/2020). Hạ Hòa.

Tuần 4. Tháng 1/2020. Ngày 21/01/2020
Từ ngày: 20/01/2020. Đến ngày: 26/01/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 04/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 21 tháng 01  năm 2020


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 20 tháng 01năm 2020  đến ngày 26 tháng 01 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 17-180C; Cao 220C; thấp 140C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô đông: 660ha; GĐST: TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Mạ: 50 ha; GĐST: 1- 3 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn: 1250 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Chuột

0,1

1

Xuân muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0,217

2

ỐC bươu vàng

0,24

1,2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Chuột

Mạ









0,1

1







 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1



0,217

2







 

Ốc bươu vàng



0,24

1,2







 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Mạ (1-3 lá)

0,1

1

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

2

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

0,217

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

3

Ốc bươu vàng

0,24

1,2

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: chuột hại cục bộ ổ. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ chủ yếu trên những luống mạ che nilon không đảm bảo kỹ thuật; rầy các loại,…hại rải rác.

- Trên lúa: ôc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              PHÓ TRẠM TRƯỞNG

           ĐỖ Thị Thuỳ Dương




Thông báo sâu bệnh khác