Thứ Tư, 9/10/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 17 (2009). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2009. Ngày 30/04/2009
Từ ngày: 23/04/2009. Đến ngày: 30/04/2009

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 16/ TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 30  tháng 4  năm 2009

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 đến ngày 30 tháng 4 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV phú thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

   - Nhiệt độ trung bình: 33- 350C; Cao:370C; Thấp: 210C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………., Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

   - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ trưa và chiều trời hảnh nắng, cuối kỳ trời có lúc có mưa nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

 - Lúa: Vụ Chiêm xuân; Diện tích kế hoạch: 3331 ha.

  + Chiêm đầm- Xuân sớm: Diện tích 276,5 ha; giống: C180, Q5, NƯ838

  Thời gian gieo: 10- 30/11; Thời gian cấy: 20/12/08- 10/01/09; GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi.

  + Xuân muộn: Diện tích: 3054,5 ha; giống: NƯ838, KD, Q5

   Thời gian gieo: 10- 25/ 01; Thời gian cấy:30/ 01- 10/ 02.; GĐST: Làm đòng- trỗ.

- Ngô Xuân: Diện tích: 350 ha; giống: P60, LVN 99…; GĐST: ……

- Chè: Diện tích: 1334,6 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

 - Cây ăn quả: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…………….

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…….

  - Cây trồng khác:

II/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ gây hại mức độ trung bình- nặng; bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện hẹp đặc biệt trên các giống lúa lai. Ngoài ra chuột gây hại chòm ổ trên diện hẹp, bọ xít dài gây hại nhẹ trên diện hẹp; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn, bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Rầy tiếp tục đẻ trứng và tích lũy mật độ gây hại mức độ nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình, cục bộ ổ nặng trên diện rộng đặc biệt trên các giống lúa lai, ruộng xanh tốt bón thừa đạm; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cần lưu ý các giống lúa lai; chuột gây hại chòm ổ. Ngoài ra bọ xít dài, bệnh đạo ôn, vàng lá sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa:

          + Tiếp tục theo dõi diễn biến mật độ, tỷ lệ hại của các đối tượng sâu bệnh trên đồng ruộng đặc biệt 3 đối tượng rầy, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn để có biện pháp quản lý kịp thời. Tiến hành phun phòng trừ các đối tượng khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

Ngày 30 tháng 4 năm 2009

      Người tập hợp   

  Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Bá  Tân

Thông báo sâu bệnh khác