CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 13/ TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 09 tháng 4 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 đến ngày 09 tháng 4 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV phú thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22- 250C; Cao:300C; Thấp: 15- 170C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………., Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh đầu kỳ trời có lúc có mưa rào nhẹ, cuối kỳ trưa và chiều trời hảnh nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Vụ Chiêm xuân; Diện tích kế hoạch: 3331 ha.
+ Chiêm đầm- Xuân sớm: Diện tích 276,5 ha; giống: C180, Q5, NƯ838
Thời gian gieo: 10- 30/11; Thời gian cấy: 20/12/08- 10/01/09; GĐST: Làm đòng.
+ Xuân muộn: Diện tích: 3054,5 ha; giống: NƯ838, KD, Q5
Thời gian gieo: 10- 25/ 01; Thời gian cấy:30/ 01- 10/ 02.; GĐST: Đứng cái
- Ngô Xuân: Diện tích: 350 ha; giống: P60, LVN 99…; GĐST: ……
- Chè: Diện tích: 1334,6 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Cây ăn quả: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…………….
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…….
- Cây trồng khác:
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ (con/ m2, %)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
(chết)
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.sớm
|
Chuột
|
16,9
|
16,9
|
|
|
|
|
16,9
|
16,9
|
|
|
2,2-4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Làm đòng
|
Rầy các loại
|
13,8
|
13,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290-910
|
|
|
|
175
|
21
|
20
|
23
|
30
|
35
|
TT=46
|
TT
|
Hẹp
|
NƯ838, Q5
|
B.khô vằn
|
10,8
|
10,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,7-13,9
|
|
|
|
100
|
87
|
9
|
4
|
|
|
|
C0
|
Hẹp
|
|
Đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
100
|
90
|
6
|
4
|
|
|
|
C0
|
Hẹp
|
|
B.sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
TT.CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
RR
|
|
SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T5
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.Muộn
|
X.Muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NƯ838,KD,Q5
|
NƯ838,KD,Q5
|
Chuột
|
137,5
|
103,9
|
33,6
|
|
|
137,5
|
137,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Đứng cái
|
Đứng cái
|
Rầy các loại
|
36,7
|
36,7
|
|
|
|
|
|
|
|
220-770
|
|
|
|
142
|
8
|
9
|
25
|
35
|
38
|
TT=27
|
T4,5
|
Hẹp
|
|
|
Khô vằn
|
33,6
|
33,6
|
|
|
|
|
|
|
|
6-11,1
|
|
|
|
100
|
89
|
7
|
4
|
|
|
|
C0
|
Hẹp
|
|
|
B.sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,7-13,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
Đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
100
|
93
|
5
|
2
|
|
|
|
C0
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT,N
|
|
|
|
SĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T4,5
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè
|
Rầy xanh
|
96,1
|
96,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Trung du,
|
BXMuỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
LDP1
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
Nảy búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại chòm ổ trên diện hẹp đặc biệt ở những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương; rầy các loại (rầy trắng, rầy nâu), bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện hẹp; bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ trên những chân ruộng cao hạn; bệnh đạo ôn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa:
Thường xuyên theo dõi diễn biến mật độ các đối tượng sâu bệnh đặc biệt rầy, bệnh khô vằn để có biện pháp quản lý kịp thời; tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, vàng lá sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
Ngày 09 tháng 4 năm 2009
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|