Thứ Năm, 10/10/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 14 (Số 14/2009). Thanh Ba.

Tuần 14. Tháng 4/2009. Ngày 12/04/2009
Từ ngày: 02/04/2009. Đến ngày: 06/04/2009

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 13/ TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 09  tháng 4  năm 2009

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 đến ngày 09 tháng 4 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV phú thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

   - Nhiệt độ trung bình: 22- 250C; Cao:300C; Thấp: 15- 170C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………., Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

   - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh đầu kỳ trời có lúc có mưa rào nhẹ, cuối kỳ trưa và chiều trời hảnh nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

 - Lúa: Vụ Chiêm xuân; Diện tích kế hoạch: 3331 ha.

  + Chiêm đầm- Xuân sớm: Diện tích 276,5 ha; giống: C180, Q5, NƯ838

   Thời gian gieo: 10- 30/11; Thời gian cấy: 20/12/08- 10/01/09; GĐST: Làm đòng.

  + Xuân muộn: Diện tích: 3054,5 ha; giống: NƯ838, KD, Q5

   Thời gian gieo: 10- 25/ 01; Thời gian cấy:30/ 01- 10/ 02.; GĐST: Đứng cái

- Ngô Xuân: Diện tích: 350 ha; giống: P60, LVN 99…; GĐST: ……

- Chè: Diện tích: 1334,6 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

 - Cây ăn quả: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…………….

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…….

  - Cây trồng khác:


TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng, trà, giống, GĐST

Đối tượng SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trư­ớc (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ (con/ m2, %)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(chết)

Tổng số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

 

TB

 

Nặng

 

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.sớm

Chuột

16,9

16,9

 

 

 

 

16,9

16,9

 

 

2,2-4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

Làm đòng

Rầy các loại

13,8

13,8

 

 

 

 

 

 

 

 

290-910

 

 

 

175

21

20

23

30

35

TT=46

TT

Hẹp

NƯ838, Q5

B.khô vằn

10,8

10,8

 

 

 

 

 

 

 

 

6,7-13,9

 

 

 

100

87

9

4

 

 

 

C0

Hẹp

 

Đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

100

90

6

4

 

 

 

C0

Hẹp

 

B.sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

TT.CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

RR

 

SĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T5

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.Muộn

X.Muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NƯ838,KD,Q5

NƯ838,KD,Q5

Chuột

137,5

103,9

33,6

 

 

137,5

137,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

Đứng cái

Đứng cái

Rầy các loại

36,7

36,7

 

 

 

 

 

 

 

220-770

 

 

 

142

8

9

25

35

38

TT=27

T4,5

Hẹp

 

 

Khô vằn

33,6

33,6

 

 

 

 

 

 

 

6-11,1

 

 

 

100

89

7

4

 

 

 

C0

Hẹp

 

 

B.sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,7-13,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

 

 

Đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

100

93

5

2

 

 

 

C0

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT,N

 

 

 

SĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T4,5

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây chè

Rầy xanh

96,1

96,1

 

 

 

 

 

 

 

 

4- 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

Trung du,

BXMuỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

LDP1

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hẹp

Nảy búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại chòm ổ trên diện hẹp đặc biệt ở những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương; rầy các loại (rầy trắng, rầy nâu), bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện hẹp; bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ trên những chân ruộng cao hạn; bệnh đạo ôn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa:

  Thường xuyên theo dõi diễn biến mật độ các đối tượng sâu bệnh đặc biệt rầy, bệnh khô vằn để có biện pháp quản lý kịp thời; tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Rầy tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, vàng lá sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

Ngày 09 tháng 4 năm 2009

      Người tập hợp   

  Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Bá  Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác