Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông THSB kỳ 33 (Số 33/2020). Phù Ninh.

Tuần 33. Tháng 8/2020. Ngày 11/08/2020
Từ ngày: 10/08/2020. Đến ngày: 16/08/2020

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 33/BC7N-BVTV

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 10 tháng 08 đến ngày 16 tháng 08 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:. 300C. Cao nhất: 360C. Thấp nhất: 240C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ trời có mưa to xen lẫn nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đứng cái – làm đòng – trỗ

700

 

Tổng:

700

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Trỗ cờ – phun râu – làm hạt

460

- Cây rau:

Cây con - Phát triển thân lá

200

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

06/7

Đêm

07/7

Đêm

08/7

Đêm

09/8

Đêm

10/08

Đêm

11/08

Đêm

12/08

TT sâu đục thân 2 chấm

5

1

3

1

3

1

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

TT cuốn lá nhỏ

7

3

4

0

0

3

0

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm: Đứng cái – làm đòng – trỗ

7.62

25.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.68

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6.13

24.00

42

50

25

8

6

 

5

12

148

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.07

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.47

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0.75

2.50

3

4

2

6

8

 

12

7

42

Sâu đục thân (bướm)

0.09

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0.12

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô Vằn

Ngô:

Trỗ cờ -  phun râu - làm hạt

2.25

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

0.813

3.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Cây lúa sớm: Đứng cái – làm đòng – trỗ(GĐST)

1

Bệnh khô vằn

7.62

25.00

 

C3,5

Cả huyện

2

Bệnh đốm sọc VK

0.68

3.20

 

 

Cả huyện

3

Sâu cuốn lá nhỏ

6.13

24.00

 

T1,2

Cả huyện

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.07

0.50

 

 

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.47

8.00

 

 

Cả huyện

6

Sâu đục thân

0.75

2.50

 

T,TT

Cả huyện

7

Sâu đục thân (bướm)

0.09

0.50

 

 

Cả huyện

8

Sâu đục thân (trứng)

0.12

0.80

 

 

Cả huyện

II

Cây ngô – Trỗ cờ – phun râu – làm hạt (GĐST)

1

Bệnh khô vằn

2.25

8.00

 

 

Cả huyện

2

Rệp cờ

 

 

 

 

Cả huyện

3

Sâu đục thân, bắp

0.81

3.30

 

 

Cả huyện

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Cây lúa sớm – Đứng cái – làm đòng – trỗ (GĐST)

1

Bệnh khô vằn

70.00

140.00

 

 

 

140

 

2

Sâu cuốn lá nhỏ

121.79

70.00

 

 

 

70

 

3

Sâu đục thân

87.74

 

 

 

 

 

 

4

Sâu đục thân (trứng)

70.48

87.74

17.74

 

 

105.48

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM (tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

- Trên lúa mùa:

+ Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ ruộng gây hại trung bình. Trưởng thành sâu đục thân ra rộ; Mật độ trứng phổ biến 0.1 – 0.3 ổ/m2, cao 0.6 - 0.8 ổ/m2, cục bộ 1-2 ổ/m2 tại xã Tiên Du.

+ Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ruộng hại nặng. Các xã cần chú ý (Hạ Giáp, Tiên Du, Bình phú…).

+ Bệnh đốm sọc VK gây hại rải rác.

- Trên cây ngô hè thu: Bệnh khô vằn; sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa:

+ Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời.

+ Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, chuột, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

*Trên lúa:

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như ngắt ổ trứng, vợt bắt trưởng thành, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...).

- Sâu cuốn lá nhỏ: Cần phân loại đồng ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái. Khi mật độ sâu non tuổi 1 - 2 trên 50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) hoặc trên 20 con/m2 (giai đoạn đứng cái - trỗ). Khi mật độ sâu cao gối lứa cần phun kép lần 2 cách lần 1 (3-5 ngày). sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...).

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa dông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, Cần phòng trừ ngay khi phát hiện vết bệnh mới trách lây lan ra diện rộng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Avalon 8WP, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép (2 lần) cách nhau 5 - 7 ngày.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

                                                                             Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

 

Nơi nhận:

- Phòng BVTV;

- Lưu.

TRƯỞNG TRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo THSVGH 7 ngày 03-09.8.2020 - 8/2020 Phù Ninh 03/08/2020 09/08/2020
Thông báo THSB kỳ 32 - 8/2020 Phù Ninh 03/08/2020 09/08/2020
Thông báo THSB tháng 7. Dự báo THSB tháng 8 - 8/2020 Phù Ninh 01/08/2020 31/08/2020
Thông báo THSB 7 ngày - 7/2020 Phù Ninh 27/07/2020 02/08/2020
Thông báo tình hình SVGH kỳ 31 - 7/2020 Phù Ninh 27/07/2020 02/08/2020
Thông báo THSB tuần 30 - 7/2020 Phù Ninh 20/07/2020 26/07/2020
Thông báo THSB tuần 29 - 7/2020 Phù Ninh 13/07/2020 19/07/2020
Thông báo THSB tuần 28 - 7/2020 Phù Ninh 06/07/2020 12/07/2020
Thông báo THSB tháng 6. Dự báo THSB tháng 7 - 7/2020 Phù Ninh 01/07/2020 31/07/2020
Thông báo THSB tuần 27 - 6/2020 Phù Ninh 29/06/2020 05/07/2020