Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 9 . Dự báo sâu bệnh tháng 10 và biện pháp phòng trừ (Số 12/2020). Thanh Sơn.

Tuần 0. Tháng 10/2020. Ngày 07/10/2020

CHI CỤC  TRỒNG TRỌT  VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

 

Số: 12/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

         Thanh Sơn, ngày 7 tháng 10 năm 2020

 

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 9/2020

Dự báo tình hình SVGH tháng 10/2020

 

I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 09/2020:

1.  Trên lúa:

-   Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 399,21 ha (Nhiễm nhẹ 217,78 ha, trung bình 181,43 ha); Diện tích đã phòng trừ 304,71 ha.

-   Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Gây hại nhẹ; Diện tích nhiễm 36,0 ha.

-   Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 139,36 ha (Nhiễm nhẹ 69,68 ha, trung bình 69,68 ha); Diện tích đã phòng trừ 69,68 ha.

-   Rầy các loại: Diện tích nhiễm 348,82 ha (Nhiễm nhẹ 283,3 ha, trung bình 65,52 ha); Diện tích đã phòng trừ 65,52 ha.

  Ngoài ra: Sâu đục thân 2 chấm gây bông bạc rải rác, bọ xít dài hại rải rác, chuột hại cục bộ.

2. Trên ngô hè thu: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.

3.  Trên cây chè:

-   Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 507,92 ha (Nhiễm nhẹ 332,01 ha, trung bình 175,91 ha); tăng so với cùng kỳ năm trước (CKNT) . Diện tích đã phòng trừ 175,9 ha.

-   Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm 156,1 ha; giảm so với CKNT.

-    Rầy xanh: Gây hại nhẹ. Diện tích nhiễm 148,18 ha; giảm so với CKNT.

4.  Trên cây bưởi diễn:

-    Ruồi đục quả hại nhẹ; Nhện đỏ, rầy, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

          5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 10/2020:

1. Trên cây ngô Đông: Sâu keo mùa thu gây hại giai đoạn cây con đến xoáy nõn, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây bưởi diễn: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại nhẹ.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1.     Trên cây ngô:

-   Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng; sử dụng bẫy bả sinh học, bắt giết trưởng thành, ngắt tiêu diệt ổ trứng. Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

                2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, sử dụng phân chuồng đã ủ hoai mục, chế phẩm vi sinh, trồng giống khỏe, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4.       Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, đảm bảo thời gian cách ly đối với diện tích cho thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT & BVTV (b/c);

- UBND huyện (b/c);

- Phòng NN&PTNT huyện (p/h);

- UBND các xã và thị trấn (t/h);

- Đài TT huyện (đưa tin);

- Thành viên tổ công tác giúp việc BCĐSX.

- Lưu. bvtv.

                   TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

              Đinh Thanh Bình


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 09 năm 2020 đến ngày 31 tháng 09 năm 2020)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa

2,1- 4,9

11,7 – 29,4

399,21

217,78

181,43

 

 

304,71

23/23 xã, thị trấn

2

Bệnh đốm sọc

0,4 – 4,2

10

36

36

 


 

 

 

Thạch Khoán, Giáp Lai, Sơn Hùng, Tất Thắng,…

3

Sâu cuôn lá nhỏ

2-7

9-21

139,36

69,68

69,68


 

 

69,68

Thạch Khoán, Giáp Lai, …

4

Rầy các loại

210-560

960-1250

348,82

217,78

65,52


 

 

65,52

Giáp Lai, Địch Quả, Võ Miếu,…

5

Bọ xít muỗi

Chè

2 - 6

8,0 – 12

507,92

332,01

175,91

 

+330,93

175,91

Địch quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thục Luyện….

6

Bọ cánh tơ

2- 4

6,0 – 8,0

156,1

156,1

 


 

-187,8

 

Địch quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thục Luyện….

7

Rầy xanh

2 - 5

6,0 - 8,0

148,18

148,18

 

 

 

-332,01

 

Địch quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thục Luyện….