CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số:
23/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 08
tháng 6 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07/6/2021 đến ngày 13/6/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 - 340C. Cao: 380C.
Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 70%, Cao: 80%. Thấp: 50%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần có mưa.
Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; GĐST: Phát triển búp; Giống: PH1, LDP1, ...
- Lúa xuân muộn trà 2:
Diện tích: 2.140 ha: GĐST: Thu hoạch; Giống: Thiên Ưu 8, Nhị ưu 838, TBR 225,
Nếp 97.....
- Ngô: Diện tích: 450
ha; GĐST: Chín – thu hoạch; Giống: LVN99, DK9955, NK4300, ...
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
.Chè: GĐST: Phát triển.
|
Bọ cánh tơ
|
2.7
|
8.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.9
|
8.0
|
|
Nhện đỏ
|
3.9
|
14
|
|
Rầy xanh
|
2.1
|
8.0
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST: Phát triển búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07/6/2021 đến ngày 13/6/2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ-
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè:
GĐST: Phát triển búp.
|
2
- 4
|
8.0
|
53.6
|
53.6
|
|
|
-262.5
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1
- 3
|
8.0
|
26.8
|
26.8
|
|
|
-89.2
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
3
- 4
|
14
|
267.8
|
267.8
|
|
|
+138.3
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
2
- 4
|
8.0
|
214.2
|
214.2
|
|
|
-17.8
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Thu hoạch.
- Trên ngô:
Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
- Trên chè:
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ gây hại nhẹ.
+ Bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Diện tích cây mỡ sau khi phun phòng trừ sâu
ong đã phát trển bình thường; Cây bồ đề, cây keo phát triển thân lá bình thường.
* Dự báo tình hình sinh vật gây
hại thời gian tới
:
- Lúa: Chuẩn bị đất cho vụ
mùa.
- Trên chè:
+
Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ,...: Gây hại nhẹ - trung bình.
+
Bệnh đốm nâu, đốm xám: Gây hại rải rác.
-
Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp
tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu xanh gây hại trên bồ đề, sâu ong hại cây
mỡ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Lúa xuân muộn: Tập trung thu hoạch.
- Trên cây ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại đến cuối vụ.
- Trên cây chè: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý một số đối tượng sâu bệnh hại: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, ...
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh trên cây bồ
đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|