CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số:
26/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29
tháng 6 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/6/2021 đến ngày 04/7/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34 - 360C. Cao: 380C.
Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 55 - 60%, Cao: 70%. Thấp: 50%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần nắng
nóng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hái; Giống: PH1, LDP1,
...
- Lúa mùa: Diện tích KH:
2360 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16, TH 3- 4, Sơn Lâm
2, KDĐB, Thiên ưu 8, BC 15, Nếp, ...
- Ngô xuân: Diện tích:
450 ha; GĐST: Thu hoạch xong, chuẩn bị vụ mới.
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
.Chè: GĐST: Phát triển – thu hái.
|
Bọ cánh tơ
|
1.7
|
4.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.6
|
4.0
|
|
Nhện đỏ
|
3.2
|
12
|
|
Rầy xanh
|
1.9
|
4.0
|
|
Lúa mùa trung; GĐST: Mới cấy
|
Ốc bươu vàng
|
0.3
|
1.0
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST: Phát triển búp – thu hái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung; GĐST: Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/6/2021 đến ngày 04/7/2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ-
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè:
GĐST: Phát triển búp – thu hái.
|
1
- 2
|
4.0
|
|
|
|
|
-257.2
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1
- 2
|
4.0
|
|
|
|
|
-242.7
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
3
- 4
|
12
|
214.2
|
214.2
|
|
|
-94
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
1
- 2
|
4.0
|
|
|
|
|
-150.4
|
|
|
5
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
mùa trung; GĐST: Mới cấy
|
0.
2 – 0.5
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Trên lúa mùa trung: Mới cấy. Ốc bươu vàng
gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Thu hoạch xong.
- Trên chè:
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
nhện đỏ gây hại nhẹ.
+ Bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Sâu xanh bồ đề xuất hiện và gây hại rải
rác trên các cánh rừng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại
thời gian tới
:
- Lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên chè:
+
Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ,...: Gây hại nhẹ - trung bình.
+
Bệnh đốm nâu, đốm xám: Gây hại nhẹ.
-
Trên ngô hè thu: chuẩn bị gieo.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp
tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu xanh gây hại trên bồ đề, sâu ong hại cây
mỡ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa:
+Làm đất kỹ, bón vôi khử chua,
xử lý rơm rạ để hạn chế nguồn sâu bệnh và bệnh nghẹt rễ sinh lý sau cấy. Áp
dụng kỹ thuật SRI: Bón lót phân chuồng hoai mục, phân lót đầy đủ, cấy mạ
non 2 - 2,5 lá, cấy 1 - 2 dảnh, cấy nông tay, mật độ 35 - 40 dảnh/m2;
Chăm sóc, làm cỏ sục bùn, bón phân thúc đẻ sớm giúp lúa sinh trưởng tốt.
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: Ốc bươu
vàng, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, ...
- Trên cây chè: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý một số đối tượng sâu bệnh hại: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, ...
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có
thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda
gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC,
Kuraba 3.6EC,...
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có
thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví
dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba
3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...
- Nhện đỏ: Khi nương chè có tỷ lệ lá hại trên 20%; có thể
sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ nhện đỏ trên chè, ví dụ như: Redmite
300SC, Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Sokupi 0.36 SL, Etoman
20SC,…
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh trên cây bồ
đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử
dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|