Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 87/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 10 đến ngày 24/10/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22-24oC; Cao: 25oC;
Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 80-84%. Cao: 90%. Thấp: 74%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng nhẹ
có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511,
LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 2 - 8 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín
- thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
13/10
|
14/10
|
15/10
|
16/10
|
17/10
|
18/10
|
19/10
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
1
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.033
|
1.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.30
|
2.00
|
|
2. Ngô: 2 - 8 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.533
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.105
|
1.20
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín
- thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.06
|
1.60
|
|
Rệp sáp
|
0.227
|
2.30
|
|
Ruồi đục quả
|
0.117
|
1.30
|
|
4. Keo:
PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.
Ngô: 2 - 8 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.105
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng
về quả- chín -
thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-.3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô:
2 - 8 lá.
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.05-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- chín
- thu hoạch
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.3-1.7
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.3-1
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô thu đông: Sâu keo
mùa thu gây hại nhẹ rải rác; sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh
sinh lý gây
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ rải rác. Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi. Lưu ý đối tượng ruồi đục quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô thu đông: Sâu keo
mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,
đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả gây
hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 19 tháng 10 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|