Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 (Số 40/2021). Đoan Hùng.

Tuần 40. Tháng 10/2021. Ngày 05/10/2021
Từ ngày: 04/10/2021. Đến ngày: 10/10/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 10/10/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28-30oC; Cao: 34oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 81-83%. Cao: 94%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 420 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Mới gieo - 7 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

29/9

30/9

01/10

02/10

03/10

04/10

05/10

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

1

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

2

 

1

1

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

 

2

1

0

0

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

1

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.833

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.50

4.00

 

2. Ngô: Mới gieo - 7 lá

Chuột

 

 

 

Sâu xám

0.087

0.60

 

Sâu keo mùa Thu

0.253

2.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

Bệnh chảy gôm

0.277

1.70

 

Bệnh sẹo

0.363

2.30

 

Bệnh thán thư

0.293

2.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.373

2.00

 

Ruồi đục quả

0.437

3.80

 

4. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

2. Ngô:    Mới gieo- 4 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.087

0.60

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.253

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.277

1.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.363

2.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.293

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.373

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.437

3.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

2. Ngô: Mới gieo - 4 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

0.087

0.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.253

2.00

8.56

8.56

 

 

-8,726

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả

0.277

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sẹo

0.363

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

0.293

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rệp sáp

0.373

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Ruồi đục quả

0.437

3.80

59.462

59.462

 

 

+4.342

59.462

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,  rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại,  sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,  rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; Nhện các loại, rệp các loại,  sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 05 tháng 10 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2021 Đoan Hùng 27/09/2021 03/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2021 Đoan Hùng 20/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2021 Đoan Hùng 13/09/2021 19/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2021 Đoan Hùng 06/09/2021 12/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 - 8/2021 Đoan Hùng 30/08/2021 05/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 34 - 8/2021 Đoan Hùng 23/08/2021 29/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 - 8/2021 Đoan Hùng 09/08/2021 15/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 31 - 8/2021 Đoan Hùng 02/08/2021 08/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 - 7/2021 Đoan Hùng 26/07/2021 01/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 - 7/2021 Đoan Hùng 19/07/2021 25/07/2021