Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 03 (Số 03/2022). Phú Thọ.

Tuần 3. Tháng 1/2022. Ngày 18/01/2022
Từ ngày: 17/01/2022. Đến ngày: 23/01/2022

CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ

 

Số: 03/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Thị xã Phú Thọ, ngày 18 tháng 01 năm 2022

 

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 01 đến ngày 23 tháng 01 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18....Cao:24.........Thấp: 14

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Mạ: 4 ha; GĐST: 3 - 4 lá.

+ Thời gian gieo: 1-5/1

+ Trà 1: ….diện tích: 155 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới cấy.

+ Trà muộn: Lúa trà 2 ……diện  tích:

- Ngô. Vụ …….: diện tích: ……. ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511: sinh trưởng:    

- Rau: Vụ.đông........ diện tích..179 ha.............. giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác rau phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0,177

3,2

 

Ốc bươu vàng

0,002

0,03

 

Mạ: 3 - 4 lá

Chuột

0,02

0,2

 

Rau cải

Sâu xanh bướm trắng

0,39

5,0

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

 Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,177

3,2

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,002

0,03

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ: 3 - 4 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh bướm trắng

Rau: PTTL-Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 01 năm 2022)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 Chuột

 Lúa muộn trà 1

0,177

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,002

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2

 Bọ nhảy

Mạ: 3 - 4 lá

 

0,02

0,2

 

 

 

 

 

 

 

3

 Sâu xanh bướm trắng

Rau: PTTL-Thu hoạch

0,39

5,0

1,83

1,83

 

 

+1,83

 

 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Trên lúa: Chuột gây hại rải rác trên mạ. Bệnh sinh lý gây hại trên ruộng gieo sạ.

2. Trên rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhe, diện tích nhiễm 1,83 ha, tăng nhẹ so với CKNT.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Chuột gây hại cục bộ ruộng. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.

1.3. Trên Rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh bướm trắng, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.

- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

Ngày 18 tháng 01 năm 2022

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2022 Phú Thọ 10/01/2022 16/01/2022
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 01 - 1/2022 Phú Thọ 03/01/2022 09/01/2022
Thông báo sâu bệnh tuần 52 - 12/2021 Phú Thọ 27/12/2021 02/01/2022
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 50 - 12/2021 Phú Thọ 13/12/2021 19/12/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 - 11/2021 Phú Thọ 05/11/2021 05/12/2021
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 49 - 12/2021 Phú Thọ 06/12/2021 12/12/2021
Thông báo sâu beẹnh tuần 48 - 11/2021 Phú Thọ 29/11/2021 05/12/2021
thông báo sâu bệnh tuần 47 - 11/2021 Phú Thọ 22/11/2021 28/11/2021
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 46 - 11/2021 Phú Thọ 15/11/2021 21/11/2021
Thông báo sâu bệnh tuần 45 - 11/2021 Phú Thọ 08/11/2021 14/11/2021