CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 05/TB
- TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 31
tháng 01 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/01/2022 đến ngày 06/02/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI
TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt
độ trung bình: 19 - 220C. Cao: 240C. Thấp: 160C.
Độ ẩm
trung bình: 65 - 70%, Cao: 80%. Thấp: 60%.
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần có mưa nhiều nơi, trời
lạnh, nhiệt độ giảm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Chè: Diện tích:
2.865,7 ha; GĐST: Đốn đông; Giống: PH1, LDP1, ...
- Ngô đông: Diện tích: 270
ha; Giống: LVN99, LVN 61, DK8868, …; GĐST: Thu hoạch.
- Trên bồ đề: GĐST: Phát triển thân lá.
- Mạ xuân: 1- 2
lá
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Mạ xuân; GĐST: 1 – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Mạ xuân; GĐST: 1- 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/01 đến
ngày 06/02/2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ-
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Mạ xuân; GĐST: 1 – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình
hình dịch hại:
- Trên chè: Đốn qua đông.
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, châu chấu, cào cào gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây
hại thời gian tới
:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại,
châu chấu, cào cào, gây hại rải rác...
- Lúa xuân: Mới cấy. Cần chú ý một số đối tượng
sâu bệnh gây hại: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, ...
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Lúa xuân:
+ Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 150 C. Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa,
để hạn chế bệnh sinh lý (không để ruộng cạn nước).
+ Diệt chuột: Tích cực diệt chuột, có thể sử dụng biện pháp thủ công như: đánh
bắt, hun khói, quây lưới, ....
- Trên chè: Chăm sóc chè
qua đông. Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Trên cây
lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh trên cây bồ
đề, mỡ, keo,....
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV thì chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép
sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|