Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm
TT và BVTV Đoan Hùng
Số:08/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 31tháng01 đến ngày 06/02/2022)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 12-13oC;
Cao: 16oC; Thấp: 10oC.
- Độ ẩm trung bình: 78-80%. Cao:84%. Thấp: 76%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời
rét đậm, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 32 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225,KD, nếp,…GĐST: 1,5-2,5 lá.
- Lúa muộn trà 1: 2.083 ha. Giống:Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111,…GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
- Ngô xuân: Diện tích 26ha; Giống:
CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Mới gieo.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0.977
|
8.30
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Mạ: 1,5 – 2,5 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3. Ngô: Mới gieo
|
Chuột
|
|
|
|
4. Bưởi: PT lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.16
|
1.70
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.977
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
2. Mạ: 0,5 – 2,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3. Ngô: mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
4. Bưởi: PT lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ
bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
2.9-6.2
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
-15.286
|
|
|
1
|
Chuột
|
2. Mạ: 0,5 - 2,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
3. Ngô: mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rệp muội
|
4. Bưởi: PT lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.3-1.4
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1:Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác, OBV, rầy các loại hại rải rác.
- Mạ:
Chuột,
bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Ngô xuân: chuột hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa, hại rải rác.
- Keo:Mối, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườnươm.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1:Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình. OBVhại nhẹ, rầy các
loại, bọ trĩ hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.
- Keo:Mối, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườnươm.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 31 tháng 01 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|