Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:09/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07tháng01
đến ngày 13/02/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 11-13oC; Cao: 18oC;
Thấp: 10oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 - 82%. Cao:87%. Thấp: 80%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời rét đậm
rét hại, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: Diện tích 14 ha. Giống: Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp,…GĐST: 2-2,5 lá.
- Lúa muộn trà 1: 2.083 ha. Giống:Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh.
- Ngô xuân: Diện tích 306 ha; Giống: CP511, LVN61,
các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Gieo - loa kèn.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT lộc - nụ, nở hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
2.187
|
21.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.24
|
1.80
|
|
2. Mạ: 2 - 2,5 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn.
|
Bệnh sinh lý
|
1.20
|
9.00
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4. Bưởi: PT lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.365
|
2.30
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén
rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.187
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 2 – 2,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.365
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy - bén rễ - hồi xanh
|
3.6-11.1
|
21.00
|
171.961
|
171.961
|
|
|
+171.961
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-1
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 2 - 2,5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn.
|
3-6
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
lộc - hình thành mầm hoa - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình. OBV, rầy các loại hại rải rác.
- Mạ:
Chuột
hại cục bộ, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, sâu xám hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo:Mối, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Lúa muộn trà 1:Bệnh sinh lý hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng. OBV hại nhẹ, rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa hại nhẹ. Sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.
- Keo:Mối, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 08 tháng 02 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|