THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18/04 đến ngày 24/04/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao:
280C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Xuân muộn
trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16,
Lai thơm 6,…GĐST: Làm đòng – trỗ.
- Xuân muộn
trà 2: Diện tích: 825 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20,
TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Làm đòng.
- Ngô:
Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Xoáy
nõn – trỗ cờ - phun râu.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
12/03
|
Đêm
13/03
|
Đêm
14/03
|
Đêm
15/04
|
Đêm
16/04
|
Đêm
17/04
|
Đêm
18/04
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt
độ 18-240C, Ko mưa, gió N.
|
Nhiệt
độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.
|
Nhiệt
độ 22-260C, K mưa , gió N.
|
Nhiệt
độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Xuân muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.39
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.45
|
24.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.37
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
10.93
|
120.00
|
|
Xuân muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
5.35
|
25.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.07
|
2.20
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.53
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
5.87
|
56.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.87
|
6.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.687
|
4.00
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh bạc lá
|
Xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.45
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.93
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.35
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.87
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.687
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Xuân muộn trà 1
|
0.39
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.45
|
24.00
|
187.06
|
187.06
|
|
|
-34.94
|
121.77
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.37
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Rầy các loại
|
10.93
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Xuân muộn trà 2
|
5.35
|
25.00
|
56.25
|
56.25
|
|
|
-107.04
|
22.50
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.07
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
0.53
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Rầy các loại
|
|
5.87
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0.69
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên
những ruộng lúa xanh tốt do bón phân không cân đối, bón thừa đạm. Bệnh bạc lá
cục bộ ruộng gây hại nhẹ 2 sào (xã Bình Phú). Bệnh đạo ôn lá, bệnh Đốm sọc VK,
chuột, rầy các loại gây hại rải rác.
- Xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ đến trung bình. Đạo ôn lá, chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải
rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải
rác.
* Dự kiến thời gian tới
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, đạo ôn
cổ bông, sâu đục thân 2 chấm, RCL, chuột... gây hại nhẹ đến trung bình.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bệnh
sinh lý, đạo ôn lá, chuột ,... gây hại nhẹ đến trung bình.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp
gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý
- Khô vằn: Khi ruộng lúa
nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví
dụ: Anvil
5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL,
Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil
75WP, Galirex
55SC, ...
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo
dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng
trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người
tổng hợp
Nguyễn
Thế Cường
|
|
Ngày 19 tháng 04 năm 2022
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu
Đại
|