Thứ Tư, 9/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 02/ 5, dự báo 10 ngày tới (Số 06/2010). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2010. Ngày 13/05/2010
Từ ngày: 02/05/2010. Đến ngày: 22/05/2010

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 


Số: 06 / TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 2  tháng 5 năm  2010

 

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh kỳ 2/ 5, dự báo 10 ngày tới

và biện pháp phòng trừ

I. DIỄN BIẾN TÌNH HÌNH SÂU BỆNH vµ dù b¸o:

1, Trên cây lúa:

a, Bệnh đạo ôn:

* Hiện tại: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát triển chủ yếu tập trung trên trà xuân muộn giai đoạn làm đòng- trỗ, tỷ lệ bệnh hại trung bình 0- 4 %, cao 10%, cục bộ ổ nhỏ 30% (0,1 ha tại xã Đại An, Đồng Xuân ). Diện tích nhiễm 89,5 ha, trong đó nhiễm trung bình 29,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 89,5 ha.

* Dự báo 10 ngày tới: Trong điều kiện thời tiết trời râm mát, ẩm độ cao là điều kiện thích hợp để bệnh đạo ôn cổ bông phát triển và gây hại giai đoạn lúa trỗ bông; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên khu ruộng đã có đạo ôn lá. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 200 ha, các xã  cần chú ý: Đồng Xuân, Đại An, Thái Ninh, Mạn Lạn,...

b, Rầy các loại (Rầy nâu, rầy lưng trắng):

* Hiện tại: Mật độ trung bình 300 - 700 con/m2, cao 1000- 1400 con/m2, cục bộ ổ 2000 con/m2 (Đại An, Yển Khê, Hanh Cù). Phát dục chủ yếu tuổi 1, 2, 3 trưởng thành. Mật độ trứng trung bình 150 - 600 quả/m2, cao 2000 quả/m2, cục bộ 3000 quả/m2 (Đại An, Yển Khê, Hanh Cù, Đông Lĩnh ). Diện tích nhiễm 176,4 ha, chủ yếu nhiễm nhẹ.

* Dự báo 10 ngày tới: Rầy tiếp tục tích luỹ, đẻ trứng gia tăng mật độ, mức độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ gây hại nặng cháy ổ nhỏ trên chân vàn trũng, ruộng dộc chua; Rầy còn là môi giới truyền bệnh vi rút lúa lùn sọc đen, các xã cần chú ý: Đại An, Yển Khê, Hanh Cù, Đông Lĩnh, Thái Ninh, ... Thời gian phun phòng trừ tốt nhất từ 3- 7/ 5/ 2010.

c, Bệnh khô vằn:

* Hiện tại: Bệnh lây lan nhanh và gây hại trên tất cả các trà lúa, tỷ lệ dảnh hại trung bình 6- 13,6%, cao 26 - 30%, cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3,5. Diện tích nhiễm 244,7 ha, trong đó nhiễm trung bình 60,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 244,7 ha.

* Dự báo 10 ngày tới: Bệnh tiếp tục phát triển và gây hại đặc biệt trên những ruộng xanh tốt, bón thừa đạm, cấy dầy; mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phát hiện và phòng trừ kịp thời. Dự kiến diện tích nhiễm cần phòng trừ là 200 ha, các xã cần chú ý: Yển Khê, Thái Ninh, Đại An, Mạn Lạn, Đồng Xuân, ...

d, Ngoài ra: Chủ động phát hiện sớm, phòng trừ kịp thời bệnh lúa lùn sọc đen, bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại.

2, Trên cây đậu tương:

a. Sâu đục thân, cành, quả:

* Hiện tại: Tỷ lệ hại trung bình 2- 4%, cao 6- 8%. Diện tích nhiễm 12,7 ha, chủ yếu nhiễm nhẹ.

* Dự báo 10 ngày tới: Sâu tiếp tục phát triển và gây hại do giai đoạn cây trồng phù hợp, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời.

b. Sâu khoang:

* Hiện tại: Sâu khoang gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình. Mật độ trung bình 3 – 10 con/m2, cao 32- 34 con/m2. Phát dục chủ yếu tuổi 4, 5. Diện tích nhiễm 18,6 ha, trong đó nhiễm trung bình 3,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 18,6 ha.

* Dự báo: Trong thời gian tới sâu tiếp tục phát triển chuyển từ gây hại lá sang gây hại quả non.

c. Ngoài ra: Các đối tượng sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ.

II. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC CHỈ  ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Biện pháp chỉ đạo:

Đề nghị UBND các xã, thị trấn: Chỉ đạo tổ khuyến nông và cộng tác viên khuyến nông cơ sở, các tổ chức đoàn thể tăng cường kiểm tra, tổ chức tập huấn, hướng dẫn cho bà con nông dân kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh. Tổng hợp, đánh giá kết quả đợt diệt chuột tập trung báo cáo kết quả về trạm BVTV vào ngày8/ 5/ 2010. Chỉ đạo Đài truyền thanh, tăng cường thông tin tình hình sâu bệnh và biện pháp phòng trừ. Quản lý chặt chẽ các điểm kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn và sử lý nghiêm các vi phạm.

2. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

a, Trên cây lúa:

           + Bệnh đạo ôn: Trên khu ruộng đã có đạo ôn lá, phải phun phòng đạo ôn cổ bông bằng các loại thuốc đặc hiệu: Bump 80 WP, PN Balacide 32 WP, Fuji one 40WP, BeamSuper 75WP, Fu - Army 30WP, ... Thời điểm phun tốt nhất trước khi lúa trỗ 5 - 7 ngày.

+ Rầy nâu, rầy lưng trắng: Khi mật độ rầy trên 1500 con/m2 sử dụng các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10WP, Conphai 700 WG, Amira 25 WG, Actara 25 WP, ... để phòng trừ, lưu ý pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. Trên các khu ruộng đã xuất hiện cây lúa có biểu hiện triệu chứng bệnh Lùn sọc đen nếu có rầy thì phải phun phòng trừ ngay mặc dù mật độ rầy còn thấp.

+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Lervil 5SL, Aloannong 50SL, Validacin 5 SL, Jinggang meisu 3SL, 5WP, … Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

* Ngoài ra: Phun trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, bọ xít dài bằng các loại thuốc đặc hiệu.

b, Trên đậu tương: Tăng cường kiểm tra phát hiện, phun triệt để các đối tượng sâu bệnh hại, cần chú ý phòng trừ các đối tượng sau:

          + Sâu đục thân, cành, quả: Nên phun phòng trừ cho tất cả diện tích đậu tương khi vào giai đoạn phân cành, ra hoa, đậu quả; Sử dụng các loại thuốc Kuraba 1.8 EC, Regent 800WG, Tasodant 600 EC, Silsau, Finico 800 WG ... để phòng trừ; Phun các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn sâu cuốn lá, bọ xít, ... gây hại.

+ Sâu khoang: Khi sâu non nở tuổi 1, 2 sử dụng các loại thuốc Regent 800WG, Finico 800 WG, Actamec 20EC, 40EC ... hỗn hợp với các loại thuốc tiếp xúc như Bestox 5EC hoặc Pertox 5EC để phòng trừ.

 

Nơi nhận:

-T.T.H.Uỷ (b/c);

-UBND Huyện (b/c);

-Chi cục BVTV (b/c);

- Các ban ngành(P/H);

- 27 xã,  thị trấn;

- Lưu: trạm.

 

                   TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

                   Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2010 Thanh Ba 06/05/2010 13/05/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2010 Thanh Ba 29/04/2010 06/05/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2010 Thanh Ba 22/04/2010 29/04/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2010 Thanh Ba 15/04/2010 22/04/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2010 Thanh Ba 08/04/2010 15/04/2010
Thông báo sâu bệnh 10 ngày kỳ 15 tháng 4 - 4/2010 Thanh Ba 15/04/2010 25/04/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2010 Thanh Ba 01/04/2010 08/04/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 4/2010 Thanh Ba 25/03/2010 01/04/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2010 Thanh Ba 18/03/2010 25/03/2010
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2010 Thanh Ba 11/03/2010 18/03/2010