Thứ Sáu, 3/5/2024

Báo cáo kết quả sâu bệnh kỳ 22 (Số 22/2022). Hạ Hòa.

Tuần 22. Tháng 6/2022. Ngày 01/06/2022
Từ ngày: 30/05/2022. Đến ngày: 05/06/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 22/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 31 tháng 5  năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 5 năm 2022  đến ngày5  tháng 6 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao 350C; thấp 220C.

- Trong kỳ trời có mưa rào và dông, một số diện tích lúa bị ngập ảnh hưởng đến thu hoạch lúa và sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà 2: 2032 ha: GĐST: Chắc xanh– Thu hoạch. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô Xuân: 600 ha; GĐST: Chín sáp – thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0,87

14

Bệnh khô vằn

0,73

12

Rầy các loại

18,67

320

Chè

Bọ cánh tơ

1,47

4

Bọ xít muỗi

2,33

8

Rầy xanh

1,6

4

Ngô

Bệnh khô vằn

1,33

6

Sâu đục thân, bắp

0,43

2,2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,87

14

Bệnh khô vằn

0,73

12

Rầy các loại

18,67

320

Bọ cánh tơ

Chè

1,47

4

Bọ xít muỗi









2,33

8








Rầy xanh

1,6

4

Bệnh khô vằn

Ngô









1,33

6








Sâu đục thân, bắp









0,43

2,2









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0,87

14

37,17

37,17

 Hiền Lương, Vô Tranh, Đan Thượng, Hà Lương,....

2

Khô vằn

0,73

12

37,17

37,17

 Hiền Lương, Vô Tranh, Đan Thượng, Hà Lương,....

3

Rầy các loại

18,67

320

 Hiền Lương, Vô Tranh, Đan Thượng, Hà Lương,....

4

Bọ cánh tơ

Chè

1,47

4

 Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

5

Bọ xít muỗi

2,33

8

169,94

169,94

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

6

Rầy xanh

1,6

4

Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,...

7

Bệnh khô vằn

Ngô

1,33

6

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....

8

Sâu đục thân, bắp

0,43

2,2

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,....


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ; đạo ôn cổ bông hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương