CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 35/BC7N-TT&BVTV
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 6 đến ngày 12 tháng 06 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 280C, Cao: 310C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời có mưa, dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn 1: DT: 1248ha/ 1248 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Thu Hoạch.
- Lúa muộn 2: 1287ha/1326 haKH; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225,….; GĐST: Thu hoạch.
- Ngô xuân: Diện Tích 340ha/340 ha KH; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch |
| | | |
Lúa muộn 2: GĐST: Thu hoạch |
| | | |
| | | |
Ngô xuân: GĐST: Thu hoạch |
| | |
|
| | |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch. | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Lúa muộn 2: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| Ngô xuân: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch. | | | | | |
|
| |
|
|
| Lúa muộn 2: GĐST: Thu hoạch | | | | | |
|
| |
|
|
| | | | | |
|
| |
|
| Ngô xuân: GĐST: Thu hoạch. | | | | |
|
|
| |
|
|
| | | | |
|
|
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 07 tháng 6 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |