CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 24/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 14 tháng 6 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 6 năm 2022 đến ngày 19 tháng
6 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 350C;
Thấp: 180C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa to ảnh hưởng sinh trưởng phát triển của
cây trồng.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích 20 ha: GĐST: mới
cấy
- Mạ: Diện tích 30 ha: GĐST: mới gieo
– 2 lá.
- Ngô hè thu: Diện tích 30 ha:
GĐST: mới gieo – 2 lá.
-Chè: Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc
bươu vàng
|
0.15
|
1.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.87
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.53
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.20
|
1.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
0.15
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.87
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
0.53
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải
rác
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
-Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
*Dự
kiến thời gian tới:
- Trên cây lúa: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại
rải rác.
-
Trên mạ: Chuột, rầy các loại gây hại
rải rác.
-
Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
-Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám
gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 14 tháng 6 năm 2022
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng
Trạm
Nguyễn Bá Tân
|