Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 25 (Số 25/2022). Thanh Ba.

Tuần 25. Tháng 6/2022. Ngày 21/06/2022
Từ ngày: 20/06/2022. Đến ngày: 26/06/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 25/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 21 tháng 6 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 20 tháng 6 năm 2022 đến ngày 26 tháng 6 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao: 380C; Thấp: 260C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích 1320 ha: mới cấy – hồi xanh.

- Lúa mùa trung: Diện tích 185 ha: mới cấy.

- Mạ : Diện tích 20 ha: mới gieo – 2 lá

- Ngô hè thu: Diện tích 400 ha: mới gieo – 2 lá

-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Ốc bươu vàng

0.19

1.20

 

Rầy các loại

0.80

16.00

 

Lúa mùa sớm

Ốc bươu vàng

0.29

2.00

 

Rầy các loại

2.80

32.00

 

Mạ

Rầy các loại

2.40

24.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.87

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.20

12.00

 

Nhện đỏ

1.07

10.00

 

Rầy xanh

0.67

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

16.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.80

32.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

12.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.07

10.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

0.19

1.20

 

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại

0.80

16.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

0.29

2.00

44.00

44.00

 

 

+20.00

 

 

4

Rầy các loại

2.80

32.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

Mạ

2.40

24.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bọ cánh tơ

Chè

0.87

4.00

 

 

 

 

-70.95

 

 

7

Bọ xít muỗi

1.20

12.00

84.68

84.68

 

 

+84.68

13.70

 

8

Nhện đỏ

1.07

10.00

 70.95

70.95 

 

 

+77

 

 

9

Rầy xanh

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.40

3.00

8.70

8.70

 

 

+8.70

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại rải rác.

-         Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác.

-         Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại rải rác.

-         Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

           *Dự kiến thời gian tớí:

            - Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại rải rác.

-         Trên chè: Bọ xít muỗi,rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây nhẹ.

-         Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

             * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 21 tháng 6 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân