CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 25/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 21 tháng 6 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 6 năm 2022 đến ngày 26 tháng 6 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 33 0C; Cao 380C; thấp 280C.
- Trong kỳ trời nắng nóng gay gắt ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Trung: 100 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Lúa Sớm: 1280 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Ngô Xuân: 350 ha; GĐST: 2-3 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Mạ mùa: 30 ha; GĐST: 1-2 lá
- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Ốc bươu vàng | 0,15 | 1 | |
Rầy các loại | 2,2 | 12 | |
Lúa Sớm | Bệnh sinh lý | 0,05 | 1 | |
Ốc bươu vàng | 0,133 | 2 | |
Rầy các loại | 1,167 | 14 | |
Mạ | Rầy các loại | 0,35 | 5 |
|
Chè | Bọ cánh tơ | 0,933 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 0,767 | 12 | |
Nhện đỏ | 2 | 12 | |
Rầy xanh | 0,733 | 4 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,27 | 1,4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa Trung |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,2 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Sớm |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,133 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,167 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | Mạ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0,933 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,767 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,733 | 4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô | | | | | | | | | | 0,27 | 1,4 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa Trung | 0,15 | 1 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
2 | Rầy các loại | 2,2 | 12 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Bệnh sinh lý | Lúa Sớm | 0,05 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
4 | Ốc bươu vàng | 0,133 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Rầy các loại | 1,167 | 14 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
6 | Rầy các loại | Mạ | 0,35 | 5 | | | | | |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
7 | Bọ cánh tơ | Chè | 0,933 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
8 | Bọ xít muỗi | 0,767 | 12 | 78,989 | 39,495 | 39,495 | | | | 39,495 | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
9 | Nhện đỏ | 2 | 12 | 12,218 | 12,218 | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
10 | Rầy xanh | 0,733 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,... |
11 | Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0,27 | 1,4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; bệnh sinh lý nghẹt rễ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ.
- Trên mạ mùa: Rầy các loại hại nhẹ
- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng, Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; bệnh đốm nâu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; bệnh sinh lý nghẹt rễ hại rải rác.
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý nghẹt rễ hại nhẹ.
- Trên mạ mùa: Rầy các loại hại nhẹ
- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng, Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ; bệnh đốm nâu hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |