CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 25/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 6 năm 2023 đến ngày 25 tháng 6 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-300C ; Cao 340C; thấp 250C. ẩm độ 75-92%.
- Trong kỳ trời có lúc có mưa dông. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ mùa : 60ha. GĐST gieo – 2,5 lá
-Ngô : 225 ha. GĐST: Trồng – 4 lá.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ | Bệnh sinh lý | 0.533 | 2.00 | |
Chè( bật búp) | Bọ cánh tơ | 1.533 | 7.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.767 | 8.00 | |
Nhện đỏ | 1.80 | 8.00 | |
Rầy xanh | 0.933 | 4.00 | |
Ngô (Trồng -4 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0.067 | 0.40 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.533 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 1.533 | 7.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.767 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.80 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.933 | 4.00 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (Trồng -4 lá) | | | | | | | | | | 0.067 | 0.40 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
4 | Bệnh sinh lý | Mạ | 0.533 | 2.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ cánh tơ | Chè( bật búp) | 1.533 | 7.00 | 37.061 | 37.061 | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bọ xít muỗi | 1.767 | 8.00 | 71.712 | 71.712 | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Nhện đỏ | 1.80 | 8.00 | | | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
11 | Rầy xanh | 0.933 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
12 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (4 -9lá) | 0.067 | 0.40 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhe. Cào cào, châu chấu, rầy các loại, sâu cuốn lá… hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ mùa: bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá,... hại rải rác; Chuột hại cục bộ;
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá, bọ trĩ, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.
- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, ... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |