Thứ Bảy, 4/5/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 25 (Số 25/2023). Hạ Hòa.

Tuần 25. Tháng 7/2023. Ngày 20/06/2022
Từ ngày: 19/06/2023. Đến ngày: 25/06/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 25/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 20 tháng 06 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 6 năm 2023  đến ngày 25 tháng 6 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  26-300C ; Cao 340C; thấp 250C. ẩm độ 75-92%.

- Trong kỳ trời có lúc có mưa dông. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ mùa : 60ha. GĐST gieo – 2,5 lá

-Ngô : 225 ha. GĐST: Trồng – 4 lá.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

0.533

2.00

Chè( bật búp)

Bọ cánh tơ

1.533

7.00

Bọ xít muỗi

1.767

8.00

Nhện đỏ

1.80

8.00

Rầy xanh

0.933

4.00

Ngô (Trồng -4 lá)

Sâu keo mùa Thu

0.067

0.40


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Mạ









0.533

2.00








Bọ cánh tơ

Chè( bật búp)

1.533

7.00

Bọ xít muỗi









1.767

8.00








Nhện đỏ









1.80

8.00








Rầy xanh

0.933

4.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô (Trồng -4 lá)

0.067

0.40


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

4

Bệnh sinh lý

Mạ

0.533

2.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

10

Bọ cánh tơ

Chè( bật búp)

1.533

7.00

37.061

37.061

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bọ xít muỗi

1.767

8.00

71.712

71.712



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Nhện đỏ

1.80

8.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

11

Rầy xanh

0.933

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

12

Sâu keo mùa Thu

Ngô (4 -9lá)

0.067

0.40

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhe. Cào cào, châu chấu, rầy các loại, sâu cuốn lá… hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ mùa: bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá,... hại rải rác; Chuột hại cục bộ;

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá, bọ trĩ, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.

- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, ... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương