CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 54/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 28 tháng 6 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/6/2022 đến ngày 03/7/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-340C. Cao: 360 C. Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 80%. Thấp:
50%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng gay gắt. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha.
Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....
Giai đoạn sinh trưởng: hồi xanh - đẻ
nhánh
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1425 ha.
Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy
– bén rễ, hồi xanh
- Ngô hè thu; Diện tích: ha. Giống DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP
511, ngô nếp, ngô chuyển gen...
Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 2 lá
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.40
|
2.50
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.363
|
1.50
|
|
Rầy
các loại
|
0.80
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.233
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.333
|
6.00
|
|
Nhện
đỏ
|
3.533
|
15.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.467
|
5.00
|
|
Ngô
|
Sâu
xám
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.017
|
0.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.363
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.40
|
2.50
|
92.39
|
92.39
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.363
|
1.50
|
48.571
|
48.571
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.233
|
5.00
|
48.597
|
48.597
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.333
|
6.00
|
105.383
|
105.383
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
3.533
|
15.00
|
116.70
|
116.70
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.467
|
5.00
|
48.597
|
48.597
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu
vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá gây hại
rải rác
* Trên lúa mùa trung: Ốc
bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
* Trên ngô: sâu xám, sâu keo
mùa thu gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây
hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Diện tích nhiễm 50 ha ( các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn)
trong đó diện tích nhiễm nhẹ: 10 ha, diện tích nhiễm trung bình: 15ha, diện
tích nhiễm nặng: 25, diện tích phòng trừ 36 ha.
Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, OBV, SCL,
RCL... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, sâu xám hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ
đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích chưa được
phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả ( gặp mưa...).
Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây
quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|