CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 40/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16/5/2022 đến ngày 22/5/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-280C. Cao: 290 C. Thấp: 190C.
Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 85%. Thấp:
65%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng có mưa rào, trời mát. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 1840
ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: chín sáp – chín hoàn
toàn – thu hoạch
- Lúa xuân muộn trà 2; Diện tích: 1014,6
ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: trỗ
bông – chín sữa.
- Ngô xuân; Diện tích: 577 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, CP 511, ngô nếp. Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lua muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.25
|
9.50
|
|
Bệnh
bạc lá
|
0.737
|
5.40
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
khô vằn
|
3.88
|
16.50
|
|
Rầy
các loại
|
52.533
|
220.00
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.40
|
5.00
|
|
Chè
|
Bọ
xít muỗi
|
1.633
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.50
|
5.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
1.433
|
10.00
|
|
Ngô
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.103
|
10.00
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.737
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.88
|
16.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.533
|
220.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.103
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.25
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 2
|
0.737
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.88
|
16.50
|
101.50
|
101.50
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
52.533
|
220.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.40
|
5.00
|
56.786
|
56.786
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.633
|
7.00
|
105.383
|
105.383
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.50
|
5.00
|
56.786
|
56.786
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.433
|
10.00
|
33.911
|
33.911
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.103
|
10.00
|
7.086
|
7.086
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
RCL, bọ xít, sâu đục thân gây hại rải rác.
* Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ ổ hại trung bình.
- Rầy các loại, bọ xít, sâu
đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.
* Trên ngô: sâu đục thân,
đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân:
Bệnh khô vằn,
bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu
ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|