Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 (Số 57/2022). Yên Lập.

Tuần 27. Tháng 7/2022. Ngày 05/07/2022
Từ ngày: 04/07/2022. Đến ngày: 10/07/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 57/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04/7/2022 đến ngày 10/7/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25-340C. Cao: 360 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 80%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng gay gắt. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha. Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh

- Lúa mùa trung; Diện tích: 2041 ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: hồi xanh – đẻ nhánh

- Ngô hè thu; Diện tích: 162 ha. Giống DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...

Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 3,5 lá

- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0.49

2.20

 

Rầy các loại

6.933

32.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.267

12.00

 

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

 

 

 

Rầy các loại

8.667

48.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.533

16.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.80

7.00

 

Bọ xít muỗi

1.967

8.00

 

Nhện đỏ

2.40

10.00

 

Rầy xanh

1.467

5.00

 

Ngô

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.217

1.20

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.933

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.267

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.667

48.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.533

16.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

10.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.217

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0.49

2.20

186.634

186.634

 

 

 

 

 

Rầy các loại

6.933

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.267

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

8.667

48.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.533

16.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.80

7.00

105.383

105.383

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.967

8.00

153.98

153.98

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.40

10.00

59.914

59.914

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.467

5.00

56.786

56.786

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.217

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ

* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

* Trên ngô: sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Mật độ sâu phổ biến 30 – 40 con/ cây, cao: 50 – 70 con/ cây, cục bộ: 90 – 120 con/ cây. Diện tích nhiễm trong kỳ ngày 5/7 là: 19,2 ha ( các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Ngọc Lập) trong đó diện tích nhiễm nhẹ: 10 ha, diện tích nhiễm trung bình: 7 ha, diện tích nhiễm nặng: 2,2 ha; diện tích phòng trừ trong kỳ 25,5 ha ( phòng trừ diện tích nhiễm của kỳ ngày 28/6 là 18 ha, kỳ ngày 5/7 là 7,5 ha).

Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, OBV, SCL, RCL... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, sâu xám hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích chưa được phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả ( gặp mưa...).

Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang