CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 58/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11/7/2022 đến ngày 17/7/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-300C. Cao: 320 C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 85%. Thấp:
60%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng mưa xen kẽ, có sấm sét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha.
Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ
- Lúa mùa trung; Diện tích: 2041 ha.
Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh
- Ngô hè thu; Diện tích: 162 ha. Giống
DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...
Giai đoạn sinh trưởng: mới gieo – 4,5 lá
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Ốc
bươu vàng
|
0.39
|
2.20
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
3.867
|
16.00
|
T2,3
|
Lúa sớm
|
Rầy
các loại
|
17.867
|
120.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
5.733
|
24.00
|
T3,4
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.60
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.633
|
7.00
|
|
Nhện
đỏ
|
1.167
|
8.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.533
|
5.00
|
|
Ngô
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.343
|
2.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
31
|
1
|
11
|
14
|
3
|
2
|
|
|
|
3.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.867
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
46
|
2
|
8
|
15
|
17
|
4
|
|
|
|
5.733
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.343
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa trung
|
0.39
|
2.20
|
132.241
|
132.241
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
3.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
Lúa sớm
|
17.867
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
5.733
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.633
|
7.00
|
105.383
|
105.383
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
1.167
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.533
|
5.00
|
56.786
|
56.786
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.343
|
2.00
|
11.714
|
11.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu
vàng, bệnh sinh lý, RCL, sâu cuốn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ
* Trên lúa mùa trung: Ốc
bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ,
RCL gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.
* Trên ngô: sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ. Sâu xám, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây
hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Mật độ sâu phổ biến 30 – 50 con/
cây, cao: 50 – 70 con/ cây, cục bộ: 70 – 90 con/ cây. Diện tích nhiễm trong kỳ ngày
12/7 là: 8,3 ha (trong đó nhiễm lần 2 là 5 ha) diện tích nhiễm nhẹ: 1,3 ha, diện
tích nhiễm trung bình: 7 ha; diện tích phòng trừ trong kỳ 9,5ha ( phòng trừ
diện tích nhiễm của kỳ ngày 5/7 là 1,2 ha, kỳ ngày 12/7 là 8,3 ha.).
Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, OBV, SCL,
RCL... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm lá hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ
đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên diện tích chưa được
phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả ( gặp mưa...).
Bệnh khô lá, bệnh đốm lá,
bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo,
cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|