THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9/5/2022
đến ngày 15/5/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 260C; cao 310C, thấp 210C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng
nóng, có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa xuân sớm: 115 ha: Đỏ đuôi – thu hoạch
Lúa xuân muộn trà 1: 1.185 ha: Chín sữa- đỏ đuôi
Ngô xuân: 120 ha: Chín sữa – chín sáp
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi – thu hoạch)
|
Bệnh bạc lá
|
0,5
|
8,2
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,4
|
21,8
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
13,2
|
|
Rầy các loại
|
46,6
|
440
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2,6
|
40
|
|
Lúa muộn trà 1(Chín sữa – Đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
1,5
|
20,5
|
|
Rầy các loại
|
25,3
|
400
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4
|
80
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1,3
|
40
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi – thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
21,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
13,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,6
|
440
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
Lúa muộn trà 1(Chín sữa – đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
20,5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,3
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
40
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Khô vằn
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi – thu hoạch)
|
3,4
|
21,8
|
22,4
|
16,4
|
5,9
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Kim Đức, Sông Lô
|
1
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
0,7
|
13,2
|
5,9
|
5,
|
|
|
|
|
5,9
|
Thụy Vân, Kim Đức, Sông Lô…
|
3
|
Khô Vằn
|
Lúa sớm (Chín sữa – đỏ đuôi)
|
1,5
|
20,5
|
64,0
|
64,0
|
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Kim Đức, Sông Lô…
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc
lá hại nhẹ; Rầy các loại hại nhẹ rải rác, cục bộ ổ 600 con/m2 tại Kim
Đức (diện tích khoảng 1 sào); Đạo ôn cổ bông, sâu đục thân hại rải rác; Chuột
hại cục bộ.
* Trên
ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Trên
lúa xuân: Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ hại nhẹ đến trung
bình.Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại mạnh sau những đợt mưa
dông; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Các đối tượng: Đạo ôn cổ bông, sâu
đục thân hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
Trên
ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác;
Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a, Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sinh vật gây
hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:
Nếu phát
hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu
2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP, ViSen
20SC, Bisomin 6WP….
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ:
Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil
50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, …
- Rầy các loại: Giai đoạn lúa trỗ đến chín sữa, mật độ rầy
cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì phun phòng trừ một số loại thuốc
trừ rầy trên lúa, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista
25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
b, Trên ngô: Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|