Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 (Số 60/2022). Đoan Hùng.

Tuần 33. Tháng 8/2022. Ngày 16/08/2022
Từ ngày: 15/08/2022. Đến ngày: 21/08/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 60/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21/8/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-34 oC ; Cao: 37oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-80%. Cao: 85%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.100 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Đứng cái - làm đòng.

- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu, làm hạt.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.

Bệnh khô vằn

1.717

14.40

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0.103

2.40

C1

Chuột

0.23

2.00

 

Rầy các loại

11.20

110.00

 

Sâu đục thân

0.173

2.00

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.933

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

3.00

 

Nhện đỏ

0.667

5.00

 

Rầy xanh

0.20

2.00

 

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu, làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.633

15.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.867

8.00

 

Rệp cờ

0.167

3.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Nhện đỏ

0.177

2.30

 

Rệp sáp

0.09

1.60

 

Ruồi đục quả

0.10

1.40

 

Sâu vẽ bùa

0.07

1.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:    Đứng cái - làm đòng.

1820

1788

22

10

 

 

 

 

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

7280

7273

7

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

84

8

11

14

12

17

 

 

22

11.20

110.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

12

 

 

 

 

4

 

 

8

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu, làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

15.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:  Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.177

2.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.60

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng.

1.9-8.3

14.40

44.483

44.483

 

 

-3.752

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm sọc VK

 

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

16-80

110.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.2-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-4

8.00

73.373

73.373

 

 

+1.279

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu, làm hạt.

2-9

15.00

14.881

14.881

 

 

-4.799

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp cờ

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

1.2-1.6

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.6-1

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.30

 

 

 

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB.  Sâu đục thân, rầy các loại, chuột  hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhện đỏ, rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

* Trên lúa:

+ Chuột:  Lúa ngâm trong nước 3 - 4 giờ rồi đem luộc đến khi lúa nứt vỏ, đổ ra rổ rá để nguội, ráo nước. Sau đó rắc thuốc chuột vào trộn đều, tỷ lệ: 0,3 kg lúa khô (tương đương 0,5 kg lúa đã luộc) + 1 gói thuốc 10 gam (Ranpart 2%DS, Rat-kill 2% DP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP...).

Khi trộn thuốc cần đeo găng tay, khẩu trang kín để đảm bảo an toàn.

Chia lượng mồi thành 15 - 20 bả nhỏ (khoảng 1-2 muỗng canh).

Đặt bả mồi nơi khô ráo, gần miệng hang, cạnh đường chuột di chuyển, ven đường lớn, kênh mương, cách 5- 10 m đặt 1 bả. Đối với những khu trọng điểm cần rải tăng lượng mồi khi thấy hết. Tổ chức đánh chuột tập trung từ ngày 25/7 đến ngày 25/8 trên địa bàn toàn huyện.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. BXM, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, ruồi vàng hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 8 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành