Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 (Số 58/2022). Đoan Hùng.

Tuần 32. Tháng 8/2022. Ngày 09/08/2022
Từ ngày: 08/08/2022. Đến ngày: 14/08/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 58/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 8 đến ngày 14/8/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-34 oC ; Cao: 37oC; Thấp: 27oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-80%. Cao: 85%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.100 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

Bệnh bạc lá

 

 

C1

Bệnh khô vằn

0.368

4.00

C1

Chuột

0.083

1.30

 

Rầy các loại

1.825

20.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.10

40.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.065

1.60

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Nhện đỏ

0.467

5.00

 

Rầy xanh

0.20

2.00

 

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

Bệnh khô vằn

1.40

11.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.167

7.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.11

1.70

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.063

1.90

 

Ruồi đục quả

0.083

1.20

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.28

1.80

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:   Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.825

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

168

23

46

72

11

6

 

 

10

7.10

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.065

1.60

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.90

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

0.9-3.6

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

0.8-1.1

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-16

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-35

40.00

599.321

599.321

 

 

-227.998

337,267

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

0.6-1

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 9 lá - trỗ cờ, phun râu.

2-9

11.00

10.417

10.417

 

 

+1.962

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

0.5-1.1

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.2-0.8

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB.  Sâu đục thân, rầy các loại, chuột  hại rải rác. Bệnh sinh lý hại rải rác trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, nhện các loại, bọ xít, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

* Trên lúa:

+ Chuột:  Lúa ngâm trong nước 3 - 4 giờ rồi đem luộc đến khi lúa nứt vỏ, đổ ra rổ rá để nguội, ráo nước. Sau đó rắc thuốc chuột vào trộn đều, tỷ lệ: 0,3 kg lúa khô (tương đương 0,5 kg lúa đã luộc) + 1 gói thuốc 10 gam (Ranpart 2%DS, Rat-kill 2% DP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP...).

Khi trộn thuốc cần đeo găng tay, khẩu trang kín để đảm bảo an toàn.

Chia lượng mồi thành 15 - 20 bả nhỏ (khoảng 1-2 muỗng canh).

Đặt bả mồi nơi khô ráo, gần miệng hang, cạnh đường chuột di chuyển, ven đường lớn, kênh mương, cách 5- 10 m đặt 1 bả. Đối với những khu trọng điểm cần rải tăng lượng mồi khi thấy hết. Tổ chức đánh chuột tập trung từ ngày 25/7 đến ngày 25/8 trên địa bàn toàn huyện.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng (giai đoạn đứng cái 20 con/m2 , đẻ nhánh rộ 40 con/m2 ) sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR,.... ). Thời điểm phun phòng trừ tốt nhất là từ 06/8 đến 12/8/2022, khi sâu non mới nở, tuổi 1, 2. Một số diện tích cấy muộn hơn có thể phun muộn hơn nhưng không quá ngày 15/8/2022.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, sâu CLN hại nhẹ trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. BXM, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, ruồi vàng hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 8 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành