Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 30 (Số 54/2022). Đoan Hùng.

Tuần 30. Tháng 7/2022. Ngày 26/07/2022
Từ ngày: 25/07/2022. Đến ngày: 31/07/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 54/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 31/7/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 33-35 oC ; Cao: 37oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 58-60%. Cao: 68%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.300 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: 5-10 lá.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

 

Bệnh sinh lý

0.237

4.30

 

Chuột

0.043

1.30

 

Rầy các loại

1.833

15.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4.70

30.00

T5,N

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.567

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.067

2.00

 

Nhện đỏ

0.767

5.00

 

Rầy xanh

0.367

4.00

 

3. Ngô: 5-10 lá.

Bệnh khô vằn

0.067

2.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.30

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.04

1.20

 

Rệp sáp

0.053

1.60

 

Ruồi đục quả

 

 

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung:    Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

15.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

106

1

9

15

19

38

22

 

2

4.70

30.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 5-10 lá..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

 

4.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

5-12

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

5-24

30.00

49.036

49.036

 

 

+49.036

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-4

6.00

66.519

66.519

 

 

-144.571

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 5-10 lá.

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ; nhện đỏ, rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bọ xít, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu xanh bướm phượng, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu đục thân, rầy các loại, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. BXM, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, ruồi vàng hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 26 tháng 7 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 - 7/2022 Đoan Hùng 18/07/2022 24/07/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2022 Đoan Hùng 11/07/2022 17/07/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2022 Đoan Hùng 04/07/2022 10/07/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2022 Đoan Hùng 27/06/2022 03/07/2022
Thông báo tình hình SVGH tháng 6. DB tình hình SVGH tháng 7 - 6/2022 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2022 Đoan Hùng 20/06/2022 26/06/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2022 Đoan Hùng 13/06/2022 19/06/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2022 Đoan Hùng 06/06/2022 13/06/2022
Thông báo tình hình SVGH tháng 5. Dự báo tình hình SVGH tháng 6 - 6/2022 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 - 5/2022 Đoan Hùng 30/05/2022 05/06/2022