Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo THSB tuần 34 (Số 34/2022). Phù Ninh.

Tuần 34. Tháng 8/2022. Ngày 23/08/2022
Từ ngày: 22/08/2022. Đến ngày: 28/08/2022

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 34/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 23 tháng 08 năm 2022

 

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22/08 đến ngày 28/08/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 257 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Làm đòng.

- Lúa sớm: Diện tích: 179,6 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Làm đòng - trỗ.

- Cây ngô: Diện tích: 503.2 ha. Giống: LVN99, LVN61,DK6818, CP511, ngô nếp, các giống ngô chuyển gen,...GĐST: xoáy nõn - làm hạt.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

16/08

Đêm

17/08

Đêm

18/08

Đêm

19/08

Đêm

20/08

Đêm

21/08

Đêm

22/08

SĐT 2 chấm

2

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

1

SCLN

1

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

27-35, ko mưa, gió N

28-34, ko mưa, gió N

27-34, ko mưa, gió N

26-32, mưa RR, gió ĐN

25-30, mưa RR, gió ĐN

25-30, mưa RR, gió Đ

25-31, ko mưa, gió Đ


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

4.183

24.00

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0.233

4.00

C1

Bệnh sinh lý

0.203

2.30

 

Chuột

0.237

2.00

 

Rầy các loại

6.667

120.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.867

16.00

T3, 4,

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.01

0.20

 

Sâu đục thân

0.273

2.00

T4

Sâu đục thân (bướm)

0.027

0.20

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.567

6.00

C1

Bệnh khô vằn

3.903

24.00

C1, 3

Bệnh đốm sọc VK

0.233

4.00

C1

Chuột

0.177

2.00

 

Rầy các loại

18.667

200.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.067

8.00

T3,4

Sâu đục thân

0.323

2.20

T4

Sâu đục thân (bướm)

0.02

0.20

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.863

6.00

C1,3

Sâu đục thân, bắp

0.553

4.00

T3

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

              Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.183

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.203

2.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.903

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.177

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.667

200.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

2.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.863

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.553

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

4.183

24.00

28.556

28.556

 

 

-8.774

14.278

Cả huyện

2

Bệnh đốm sọc VK

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Bệnh sinh lý

0.203

2.30

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Chuột

0.237

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Rầy các loại

6.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu cuốn lá nhỏ

1.867

16.00

11.422

11.422

 

 

+11.422

 

Cả huyện

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Sâu đục thân

0.273

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

9

Sâu đục thân (bướm)

0.027

0.20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.567

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

3.903

24.00

34.358

34.358

 

 

-10.682

17.179

Cả huyện

3

Bệnh đốm sọc VK

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Chuột

0.177

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Rầy các loại

 

18.667

200.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu cuốn lá nhỏ

 

1.067

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Sâu đục thân

 

0.323

2.20

 

 

 

 

-33.48

 

Cả huyện

8

Sâu đục thân (bướm)

 

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.863

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu đục thân, bắp

0.553

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

 

 

 

 

 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ (Bình Phú, Tiên Du,…).  Sâu đục thân, chuột, rầy, bệnh sinh lý, bệnh đốm sọc VK,… gây hại rải rác.

          - Lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ruộng gây hại nặng ở những ruộng xanh tốt do bón thừa đạm, bón phân không cân đối. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, cục bộ hại trung bình 0.3 ha (Bình Phú). Bệnh bạc lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ 0.4 ha ( Xã Tiên Du). Chuột gây hại rải rác, cục gây hại nhẹ đến trung bình 0.5 ha ( Xã Bình Phú). Sâu đục thân, RCL, bệnh đốm sọc VK, … gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột, rầy,… gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng.  

- Trên cây ngô hè thu: Chuột, sâu đục thân, đục bắp, bẹnh khô vằn, bệnh đốm lá,… gây hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp xử lý:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....            - Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 và trên 5 % bông bạc cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...).

Chú ý: Khi lúa trỗ thấp thoi từ 5% đến 10% và lúa trỗ hết trên 85% nên tiến hành phun phòng trừ sâu đục thân.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Diệt chuột tập trung: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải mồi bả diệt chuột trong 1-2 ngày. Sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Rat-kill 2% DP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, ...; trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn như FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, Broma 0.005AB…).

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 23 tháng 08 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2022 Phù Ninh 15/08/2022 21/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2022 Phù Ninh 08/08/2022 14/08/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 7, dự báo sâu bệnh tháng 8 - 8/2022 Phù Ninh
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2022 Phù Ninh 01/08/2022 07/08/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2022 Phù Ninh 25/07/2022 31/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2022 Phù Ninh 18/07/2022 24/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2022 Phù Ninh 11/07/2022 17/07/2022
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 - 7/2022 Phù Ninh
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2022 Phù Ninh 04/07/2022 10/07/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2022 Phù Ninh 27/06/2022 03/07/2022