CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV PHÙ NINH
Số:
35/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 30 tháng 08 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/08 đến ngày 04/09/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao:
340C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa trung: Diện
tích: 257 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên
Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Làm đòng –trỗ.
- Lúa sớm: Diện
tích: 179,6 ha. Giống: Thụy Hương 308, CT16, Thái Xuyên 111, VNR20, KDĐB, Thiên
Ưu 8, TBR225, JO2, Nếp 87, Nếp 97,…GĐST: Chín sữa – chắc xanh.
- Cây ngô: Diện tích: 503.2
ha. Giống: LVN99, LVN61,DK6818, CP511,
ngô nếp, các giống ngô chuyển gen,...GĐST: xoáy nõn - làm hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
23/08
|
Đêm
24/08
|
Đêm
25/08
|
Đêm
26/08
|
Đêm
27/08
|
Đêm
28/08
|
Đêm
29/08
|
SĐT 2 chấm
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu nâu
|
1
|
0
|
0
|
20
|
1
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
27-35, ko mưa, gió N
|
28-34, ko mưa, gió N
|
27-34, ko mưa, gió N
|
26-32, mưa RR, gió ĐN
|
25-30, mưa RR, gió ĐN
|
25-30, mưa RR, gió Đ
|
25-31, ko mưa, gió Đ
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.23
|
4.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
5.22
|
24.00
|
C3,5
|
Chuột
|
0.12
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
13.33
|
120.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.26
|
2.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0.63
|
6.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
5.57
|
23.00
|
C3,5
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
28.00
|
240.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
2.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.93
|
6.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.71
|
4.00
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.22
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.33
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.57
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.00
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
0.23
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.22
|
24.00
|
36.71
|
36.71
|
|
|
-35.29
|
18.36
|
Cả huyện
|
3
|
Chuột
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Rầy các loại
|
13.33
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.26
|
2.00
|
|
|
|
|
-26.67
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
0.63
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.57
|
23.00
|
35.15
|
35.15
|
|
|
-12.94
|
17.19
|
Cả huyện
|
3
|
Chuột
|
0.07
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Rầy các loại
|
28.00
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.93
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.71
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, RCL, bệnh bạc
lá gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ruộng
gây hại nặng ở những ruộng xanh tốt do bón thừa đạm, bón phân không cân đối.
Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, RCL, chuột gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.
*
Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột, rầy,… gây hại nhẹ đến hại trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên cây ngô hè thu:
Chuột, sâu đục
thân, đục bắp, bẹnh khô vằn, bệnh đốm lá,… gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp xử lý:
-
Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành
phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC,
Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine
5SL/5WP, Nativo 750WG, .... - Sâu đục thân:
Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành,
ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ
trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên
0,3 ổ/m2 và trên 5 % bông bạc cần tiến hành phòng trừ bằng các loại
thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako
40 WP, Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở
lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango
50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent
800WG, ...).
Chú ý: Khi lúa trỗ thấp thoi từ
5% đến 10% và lúa trỗ hết trên 85% nên tiến hành phun phòng trừ sâu đục thân.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc
đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP,
Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu
2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện,
tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng
bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Diệt chuột tập trung: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải
mồi bả diệt chuột trong 1-2 ngày. Sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử
dụng thuốc Ranpart 2%DS, Rat-kill 2% DP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, ...; trộn
thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc,
tép, ... hoặc bả trộn sẵn như FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, Broma 0.005AB…).
- Các
đối tượng khác:
Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng
dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người
tổng hợp
Nguyễn
Thế Cường
|
Ngày 30 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu
Đại
|