I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 160C; cao 200C, thấp 90C
Độ ẩm
trung bình: 78%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ban ngày
trời nắng, khô hanh, trời rét đậm, rét hại. Cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Ngô đông: Diện tích: 75 ha; GĐST: Đang thu hoạch
Rau: Diện tích: 107 ha; GĐST: Mới gieo trồng -
Phát triển thân lá, thu hoạch
Mạ xuân sớm: 7 ha; GĐST: Mới gieo – 3 lá
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau (Mới gieo trồng - PTTL, thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0,1
|
4
|
|
Bọ nhảy
|
1,3
|
10
|
|
Sâu tơ
|
1,4
|
11
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
4
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
Mới gieo trồng –
PTTL, thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau (Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
1,3
|
10
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu tơ
|
1,4
|
11
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu xanh
|
0,3
|
4
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên rau:
Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại nhẹ.
- Mạ
sớm: chuột hại cục bộ
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
- Rau:
Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai hại nhẹ.
- Trên
mạ sớm: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các
loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat
0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số
loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus
500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi
0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu tơ: Khi mật
độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử
dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử
dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như
thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva
560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2
từ 5 đến 7 ngày).
b. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chủ động chống rét cho
mạ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|